Liên hoan phim trong tiếng Trung được gọi là 电影节 /diànyǐng jié/, đó là một sự kiện trong đó một tập hợp các bộ phim được lựa chọn sẽ được trình chiếu tại các rạp phim trong thành phố tổ chức.
Liên hoan phim trong tiếng Trung là 电影节 /diànyǐng jié/, là liên hoan văn hóa về điện ảnh, tại đó các bộ phim mới sản xuất được chiếu ra mắt và tham gia tranh giải do ban giám khảo của Liên hoan bầu chọn.
Một số từ vựng về liên hoan phim trong tiếng Trung:
嘎纳国际电影节 /Gā nà guójì diànyǐng jié/: Liên hoan phim quốc tế Cannes.
威尼斯国际电影节 /wēinísī guójì diànyǐng jié/: Liên hoan phim quốc tế Venice.
柏林国际电影节 /bólín guójì diànyǐng jié/: Liên hoan phim quốc tế Berlin.
东京国际电影节 /dōngjīng guójì diànyǐng jié/: Liên hoan phim quốc tế Tokyo.
电影节 /diànyǐng jié/: Liên hoan phim.
深景影片 /Shēn jǐng yǐngpiàn/: Phim viễn tưởng.
动画片 /dònghuàpiàn/: Phim hoạt hình.
惊险恐怖片 /jīngxiǎn kǒngbù piàn/: Phim kinh dị.
侦探片 /Zhēntàn piàn/: Phim trinh thám.
电影观众 /diànyǐng guānzhòng/: Khán giả điện ảnh.
影迷 /yǐngmí/: Người mê phim.
电影简介 /diànyǐng jiǎnjiè/: Giới thiệu tóm tắt phim.
奥斯卡金像奖 /Àosīkǎ jīn xiàng jiǎng/: Giải tượng vàng Oscar.
金鸡将 /jīnjī jiāng/: Giải kim kê.
Một số ví dụ về liên hoan phim trong tiếng Trung:
1. 今年的百花奖是一次最没有争议的电影节。
/Jīnnián de bǎihuā jiǎng shì yīcì zuì méiyǒu zhēngyì de diànyǐng jié./
Lễ trao giải Bách Hoa năm nay là lần không gây tranh cãi nhất từ trước đến giờ.
2. 两部中国电影在19届东京国际电影节获奖。
/liǎng bù zhōngguó diànyǐng zài 19 jiè dōngjīng guójì diànyǐng jié huòjiǎng./
Hai bộ phim Trung Quốc đã giành được giải thưởng tại Liên hoan phim Quốc tế Tokyo lần thứ 19.
3. 去年底,他拒绝参加澳洲的一项电影节。
/Qù niándǐ, tā jùjué cānjiā àozhōu de yī xiàng diànyǐng jié./
Cuối năm ngoái, anh đã từ chối tham gia một liên hoan phim của Úc.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Liên hoan phim trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: