Người kiểm soát trong tiếng Trung được gọi là “主管会计” (/zhǔguǎn kuàijì/), đó là người có trách nhiệm kiểm soát toàn bộ các hoạt động thu chi trong doanh nghiệp, bao gồm việc kiểm tra phiếu thu, phiếu chi, xác nhận giao dịch, cũng như quản lý việc tạm ứng và các liên quan khác.
Kiểm soát viên trong tiếng Trung là 主管会计 /zhǔguǎn kuàijì/, là người chịu trách nhiệm kiểm soát tất cả các hoạt động về tiền nếu có phát sinh trong quá trình vận hành các cơ quan, đơn vị.
Là người trực tiếp quản lý quỹ tiền mặt của đơn vị, công ty, doanh nghiệp đồng thời, nhân viên thủ quỹ cũng được phân công theo dõi tất cả các vấn đề liên quan đến thu và chi trong doanh nghiệp.
Một số từ vựng về kiểm soát viên trong tiếng Trung:
会计 /kuàijì/: Kế toán.
主管会计 /zhǔguǎn kuàijì/: Kiểm soát viên.
簿计员 /bù jì yuán/: Người giữ sổ sách.
出纳 /chūnà/: Thủ quỹ.
审计 /shěnjì/: Kiểm toán.
会计年度 /kuàijì niándù/: Năm tài chính.
查帐日期 /chá zhàng rìqí/: Ngày kiểm tra sổ sách.
内部核查 /nèibù héchá/: Kiểm tra nội bộ.
假帐 /jiǎ zhàng/: Sổ đen.
日报 /rìbào/: Báo cáo hàng ngày.
工作日报 /gōngzuò rìbào/: Báo cáo công việc theo ngày.
工资表 /gōngzī biǎo/: Bảng tiền lương.
Một số ví dụ về kiểm soát viên trong tiếng Trung:
1. 她如愿进入敬老院并当上了出纳。
/Tā rúyuàn jìnrù jìnglǎoyuàn bìng dāng shàngle chūnà./
Cô vào viện dưỡng lão và trở thành thủ quỹ như cô mong muốn.
2. 主管会计人员必须持证上岗,必须明确分工和职责。
/Zhǔguǎn kuàijì rényuán bìxū chí zhèng shànggǎng, bìxū míngquè fēngōng hé zhízé./
Kiểm soát viên phải có chứng chỉ và có sự phân công lao động và trách nhiệm rõ ràng.
3. 她是我们班的出纳。
/Tā shì wǒmen bān de chūnà./
Cô ấy là thủ quỹ của lớp chúng tôi.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Kiểm soát viên trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: