Kem chống nắng trong tiếng Trung gọi là “防晒霜 /Fángshài shuāng/”. Đây là một loại sản phẩm chăm sóc da, có dạng kem, xịt, hoặc gel, giúp hấp thụ hoặc phản xạ một số tia UV từ mặt trời, từ đó bảo vệ da khỏi tác động của ánh nắng mặt trời và ngăn cháy nám.
Kem chống nắng trong tiếng Trung là 防晒霜 /Fángshài shuāng/, là mỹ phẩm dùng cho da có khả năng hấp thụ hoặc phản xạ các bức xạ UV từ mặt trời, có khả năng chống lại các tia UV.
Một số từ vựng về kem chống nắng trong tiếng Trung:
化妆品 /huàzhuāngpǐn/: Mỹ phẩm.
紫外线 /zǐwàixiàn/: Tia UV.
晒黑 /shài hēi/: Cháy nắng.
晒伤 /shài shāng/: Rám nắng.
化学防晒霜 /Huàxué fángshài shuāng/: Kem chống nắng hóa học.
物理防晒霜 /Wùlǐ fángshài shuāng/: Kem chống nắng vật lí.
皮肤癌 /pífū ái/: Ung thư da.
辐射 /fúshè/: Bức xạ.
防晒乳 /Fángshài rǔ/: Kem dưỡng da có chống nắng.
Một số mẫu câu về kem chống nắng trong tiếng Trung:
1. 防晒霜应每隔一小时再抹一次。
/Fángshài shuāng yīng měi gé yī xiǎoshí zài mǒ yīcì./
Nên thoa lại kem chống nắng sau 1 tiếng.
2. 应该使用能有效滤掉紫外线的防晒霜。
/Yīnggāi shǐyòng néng yǒuxiào lǜ diào zǐwàixiàn de fángshài shuāng./
Nên sử dụng kem chống nắng có khả năng chống tia UV hiệu quả.
3. 大热天外出时应该涂上防晒霜,以免皮肤被晒伤。
/Dà rètiān wàichū shí yīnggāi tú shàng fángshài shuāng, yǐmiǎn pífū bèi shài shāng./
Bạn nên thoa kem chống nắng khi ra ngoài trời nắng nóng để da không bị bắt nắng.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Kem chống nắng trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: