Hội họa trong tiếng Trung là gì

Hội họa trong tiếng Trung được gọi là 绘画 (huìhuà). Đây là một lĩnh vực nghệ thuật mà con người sử dụng màu sắc để tạo ra tranh trên bề mặt như giấy hoặc vải, để thể hiện các ý tưởng nghệ thuật.

Hội họa trong tiếng Trung là 绘画 (huìhuà). Là một phạm trù thuộc ngành mỹ thuật (bên cạnh đồ họa nghệ thuật và điêu khắc), hiểu một cách đơn giản hội họa là vẽ tranh. Thông thường, công việc này do họa sĩ thực hiện.

Một số từ vựng về hội họa trong tiếng Trung:

抽象派 (chōuxiàngpài): Trường phái trừu tượng.

水粉画 (shuǐfěnhuà): Tranh màu bột.

自然派 (zìránpài): Trường phái tự nhiên.

油画 (yóuhuà): Tranh sơn dầu.

水彩画 (shuǐcǎihuà): Tranh màu nước.

年画 (niánhuà): Tranh Tết.

石板画 (shíbǎnhuà): Tranh thạch bản, tranh in đá.

水墨画 (shuǐmòhuà): Tranh thủy mặc.

静物画 (jìngwùhuà): Tranh tĩnh vật.

肖像画 (xiàoxiànghuà): Tranh chân dung.

印象派 (yìnxiàngpài): Trường phái ấn tượng.

古典派 (gǔdiǎnpài): Trường phái cổ điển.

风俗画(fēngsúhuà): Tranh phong tục.

现代派 (xiàndàipài): Trường phái hiện đại.

字画卷轴 (zìhuàjuànzhóu): Trục cuốn tranh chữ.

Một số ví dụ về hội họa trong tiếng Trung:

1. 木制人形模型是非常有用的绘画工具,让你不需要花大钱就能练习绘画人体。

/Mù zhì rénxíng móxíng shì fēicháng yǒuyòng de huìhuà gōngjù, ràng nǐ bù xūyào huā dàqián jiù néng liànxí huìhuà réntǐ./

Ma-nơ-canh bằng gỗ là công cụ vẽ rất có ích cho phép bạn thực hành vẽ cơ thể người mà không cần tốn nhiều tiền.

2. 许多人认为绘画是一种纯粹源于天赋的技能。

/Xǔduō rén rènwéi huìhuà shì yī zhǒng chúncuì yuán yú tiānfù de jìnéng./

Nhiều người nghĩ rằng hội họa là một kỹ năng hoàn toàn xuất phát từ thiên phú.

3. 绘制一幅画时,第一件要做的事就是画轮廓素描。

/Huìzhì yì fú huà shí, dì yī jiàn yào zuò de shì jiùshì huà lúnkuò sùmiáo./

Trước khi vẽ một bức tranh điều đầu tiên cần làm là vẽ trước một bản phác thảo.

Nội dung được biên soạn bởi Canhosunwahpearl.edu.vn – Hội họa trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339