Bằng tiếng Trung, sản phẩm là 商品 (Shāngpǐn), và hàng hóa là kết quả của lao động có khả năng đáp ứng nhu cầu của con người và được sử dụng thông qua quá trình trao đổi.
Hàng hoá trong tiếng Trung là 商品 (Shāngpǐn), hàng hóa là đối tượng của hợp đồng mua bán hàng hóa có thể là hàng hóa hiện hữu hoặc hàng hóa chưa hình thành ở thời điểm giao kết hợp đồng.
Một số từ vựng về hàng hoá trong tiếng Trung:
价格 /jiàgé/: Giá cả.
款式 /kuǎnshì/: Kiểu.
快递kuàidì/: Hãng vận chuyển.Hàng hoá trong tiếng Trung là gì
运单 /yùndānhào/: Mã vận đơn.
打包价 /dǎbāo jià /: Giá bán buôn.
拿货价 /náhuò jià /:Giá bán lẻ.
付款 /fùkuǎn/: Thanh toán.
转账 /zhuǎnzhàng/ :Chuyển khoản
发货 /fāhuò/: Gửi hàng.
Một số ví dụ về hàng hoá trong tiếng Trung:
1. 能不能给我优惠一点儿?
/Néng bunéng gěi wǒ yōuhuì yìdiǎnr?/
Có thể ưu đãi giảm giá một chút cho tôi không?
2. 商品是通过交换、购买和销售而产生的劳动产品。
/Shāngpǐn shì tōngguò jiāohuàn, gòumǎi hé xiāoshòu ér chǎnshēng de láodòng chǎnpǐn./
Hàng hóa là sản phẩm của lao động, thông qua trao đổi, mua bán.
3. 进货量比较大,能不能免邮?
/Jinhua liàng bǐjiào dài,néng bu néng miǎnyóu?/
Số lượng nhập hàng lớn, có thể miễn phí vận chuyển không?
Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Hàng hoá trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: