Trong tiếng Trung, “Gia vị” được gọi là “调料 /tiáoliào/”. Gia vị là những thành phần thực phẩm, thường từ thực vật hoặc có tinh dầu tỏa hương thơm, hoặc từ các hợp chất hóa học, được sử dụng để làm cho món ăn thơm ngon và đậm đà hương vị hơn.
Gia vị trong tiếng Trung gọi là 调料 /tiáoliào/, sự kết hợp của các gia vị trong một món ăn có thể kích thích vị giác, khứu giác và thị giác cho người sử dụng.
Một số từ vựng về gia vị trong tiếng Trung:
菜油 /càiyóu/: Dầu ăn.
香油 /xiāngyóu/: Dầu vừng, dầu mè.
食糖 /shítáng/: Đường ăn.Gia vị trong tiếng Trung là gì
冰糖 /bīngtáng/: Đường phèn.
鱼露 /yú lù/: Nước mắm.
酱油 /jiàngyóu/: Nước tương.
醋 /cù/: Giấm.
调料 /tiáoliào/: Gia vị.
蒜 /suàn/: Củ tỏi.
味精 /wèijīng/: Bột ngọt.
食盐 /shíyán/: Muối ăn.
五香粉 /wǔxiāng fěn/: Ngũ vị hương.
辣椒粉 /làjiāo fěn/: Ớt bột.
蚝油 /háoyóu/: Dầu hào.
辣酱 /làjiàng/: Tương ớt.
Một số ví dụ về gia vị trong tiếng Trung:
1. 你应该放一点调料, 这个菜太淡了。
/nǐ yīnggāi fàng yīdiǎn tiáoliào, zhège cài tài dànle./
Bạn nên cho thêm một chút gia vị, món này nhạt quá rồi.
2. 红姜丝是日本料理所用的一种调味料。
/hóng jiāng sī shì rìběn liàolǐ suǒyòng de yī zhǒng tiáowèi liào./
Gừng đỏ thái sợi là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật.
3. 香料绿叶菜放在拉碗里, 倒上调料。
/xiāngliào lǜyè cài fàng zài lā wǎn lǐ, dào shàng tiáoliào./
Cho rau xanh vào bát và đổ gia vị lên trên.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Gia vị trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: