Đồng nghiệp tiếng Anh là gì. Hãy cùng Canhosunwahpearl.edu.vn tìm hiểu Đồng nghiệp tiếng Anh là gì.
Đồng nghiệp tiếng Anh là Co-worker.
Phiên âm: /ˌkəʊˈwɜː.kər/.
Đồng nghiệp là người cộng sự cùng làm việc với mình, có trình độ và trách nhiệm công việc tương đương.
Từ đồng nghĩa: colleague, co-temporary, fellow-worker, workmate.
Ex: Linda who has long black hair is my co-worker.
(Linda, người mà có mái tóc đen dài là đồng nghiệp của tôi).
Ex: Co-worker advised him give up smoking.
(Đồng nghiệp khuyên anh ấy nên từ bỏ việc hút thuốc).
Ex: Once he started working at the office, she became his co-worker and best friend.
(Từ hồi anh ấy bắt đầu làm việc tại văn phòng, cô trở thành đồng nghiệp và bạn thân của anh).
Ex: He is a great co-worker.
(Anh ấy là một cộng sự tuyệt vời).
Bài viết đồng nghiệp tiếng Anh là gì được soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: