Đồ second hand (中古品: chyuukohin) là những sản phẩm đã qua sử dụng như quần áo, giày dép, và các vật dụng khác, được chọn lựa để mua bán lại.
Đồ second hand dịch sang tiếng Nhật là 中古品 (chyuukohin).
Vì từ nhiều nguồn gốc khác nhau nên hàng second hand có số lượng lớn và đa dạng về mẫu mã, kiểu dáng và giá cả lại rẻ hơn nhiều so với hàng mới nên rất phổ biến ở giới trẻ, sinh viên, giới công sở.
Ta có thể ghép 中古~ với danh từ bất kì (VD: 中古車 (chyuukosha): xe cũ đã qua sử dụng).
Ví dụ:
これは中古品が、新しいです。
Kore wa chūko-hin ga, atarashīdesu.
(Tuy là đồ đã qua sử dụng nhưng vẫn rất còn mới).
安心して取引できる日本の中古品市場、なぜこんなにも発達したのか。
Anshin shite torihiki dekiru Nihon no chūko-hin ichiba, naze kon’nanimo hattatsu shita no ka.
(Thị trường đồ second hand ở Nhật bản là nơi có thể an tâm mua bán. Tại sao nó lại phát triển đến vậy?).
私は中古車を買う余裕などなく、ましてや新車などはもってのほかだ。
Watashi wa chūko-sha o kau yoyū nado naku, mashiteya shinsha nado wa mottenohokada.
(Tôi không thể đủ khả năng để mua một chiếc xe hơi đã qua sử dụng, huống chi là một chiếc xe hơi mới).
兄は中古車を買ったので、それはあまり高くなかった。
Ani wa chūko-sha o kattanode, sore wa amari takakunakatta.
(Anh trai tôi đã mua một chiếc xe cũ nên nó cũng không đắt lắm).
Bài viết đồ second hand tiếng Nhật là gì được soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: