Đồ chơi trong tiếng Trung là 玩具 (wán jù), chúng là sản phẩm được thiết kế và sản xuất để trẻ em sử dụng khi chơi. Việc sử dụng đồ chơi giúp phát triển toàn diện về mặt thể chất và tinh thần cho trẻ em.
Đồ chơi trong tiếng Trung là 玩具 (wán jù), đồ chơi là nguồn vui, là người bạn gần gũi, thân thiết và không thể thiếu trong cuộc sống của trẻ, là một phương tiện thú vị để rèn luyện trẻ nhỏ về cuộc sống.
Một số từ vựng về đồ chơi trong tiếng Trung:
玩具风车 (wán jù fēng chē): Chong chóng.
五子棋 (wǔ zǐ qí): Cờ caro.
国际象棋 (guó jì xiàng qí): Cờ vua.
荡秋千 (dàng qiū qiān): Chơi xích đu.
旋转木马 (xuán zhuǎn mù mǎ): Đu quay ngựa gỗ.
象棋 (xiàng qí): Cờ tướng.
泰迪熊 (tài dí xióng): Gấu bông.
娃娃 (wáwa): Búp bê.
跷跷板 (qiāo qiāo bǎn): Cái bập bênh.
积木 (jī mù): Đồ chơi xếp gỗ.
Một số ví dụ về đồ chơi trong tiếng Trung:
1.这个娃娃是最新最潮的款式。
/Zhège wáwá shì zuìxīn zuì cháo de kuǎnshì./
Con búp bê này là phong cách mới nhất và thời trang nhất.
2. 今天是我儿子的生日,所以我想买玩具送给他。
/Jīntiān shì wǒ érzi de shēngrì, suǒyǐ wǒ xiǎng mǎi wánjù sòng gěi tā./
Hôm nay là sinh nhật của con trai tôi, vì vậy tôi muốn mua một món đồ chơi cho nó.
3. 我想买娃娃送给一个朋友的孩子。
/Wǒ xiǎng mǎi wáwá sòng gěi yīgè péngyǒu de háizi./
Tôi muốn mua một con búp bê cho con của một người bạn.
Nội dung bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Đồ chơi trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: