Địa lý tiếng Trung là gì

Địa lý trong tiếng Trung là “地理” (/Dìlǐ/). Đây là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các khu vực đất đai, địa hình, dân cư và các hiện tượng trên Trái Đất, với mục tiêu mô tả và nghiên cứu về hành tinh Trái Đất.

Địa lý tiếng Trung là 地理 /Dìlǐ/. Là được hiểu là những lý luận về đất đai và những điều xung quanh chúng và những gì liên quan đến trái đất, quá trình diễn ra trên bề mặt trái đất: sông ngòi, núi non, thực vật, con người.

Một số từ vựng về địa lý trong tiếng Trung:

亚洲 /yàzhōu/: Châu Á.

东 /dōng/: Đông.

西 /xī/: Tây.

海洋 /hǎiyáng/: Hải dương.

河 /hé/: Sông.

湖 /hú/: Hồ.

天空 /tiānkōng/: Bầu trời.

地理 /dìlǐ/: Địa lý.

岛 /dǎo/: Đảo.

山丘 /shānqiū/: Ngọn đồi.

大陆 /dàlù/: Đại lục.

北 /běi /: Bắc.

南 /nán/: Nam.

山 /shān/: Núi.

Một số ví dụ về địa lý trong tiếng Trung:

1. 你去过几个国家?

/Nǐ qùguò jǐ gè guójiā/?

Bạn đã đi đến bao nhiêu nước?

2. 江三峡的地理形势十分险要。

/Jiāng sānxiá dì dìlǐ xíngshì shífēn xiǎnyào/.

Tình hình địa lý của Tam Hiệp rất nguy hiểm.

3. 探索的旅程不在于发现新大陆.

/Tànsuǒ de lǚchéng bù zàiyú fāxiàn xīndàlù/.

Hành trình khám phá không phải là khám phá các lục địa mới.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – địa lý tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339