Tác động cá bằng tiếng Nhật được gọi là gyo kaku (漁獲). Đây là việc đánh bắt thủy sản bằng các phương tiện như lưới, câu hoặc dụng cụ khác để thu hoạch tôm, cua, cá, ghẹ và các loại động vật thủy sản khác.
Đánh cá tiếng Nhật là gyo kaku (漁獲 ), là dùng chài lưới hoặc các công cụ khác để đánh bắt tôm, cua, cá, ghẹ, hải sản nói chung.
Ngành đánh bắt hải sản của Nhật Bản là ngành kinh tế mũi nhọn. Với đặc trưng điều kiện tự nhiên bốn phía đều là biển, nghề đánh bắt cà tại Nhật Bản đã đạt đến mức chuyên nghiệp và công nghiêp hóa.
Nhật Bản có 4 mặt giáp biển, là nơi giao thoa của nhiều luồng sinh vật, vùng biển có nhiều ngư trường lớn. Vì vậy đánh bắt thủy hải sản là một thế mạnh nổi bật của đất nước này.
Cung cấp nguồn thức ăn quan trọng cho đời sống nhân dân, giải quyết một phần hạn chế về nguồn thực phẩm từ trồng trọt.
Một số từ vựng đánh cá ở Nhật.
海 (umi): Biển.
海辺 (umibe): Bãi biển.
砂 (suna): Cát.
島 (shima): Đảo
湾 (wan): Vịnh.
大洋 (taiyo): Đại dương.
波 (nami): Sóng.
港湾 (kowan): Cảng biển.
灯台 (todai): Ngọn hải đăng.
船 (fune): Tàu.
帆船 (hansen): Thuyền buồm.
漁師 (ryoshi): Người đánh cá.
救助人 (kyujo jin): Người cứu hộ.
浮き (uki): Phao.
海岸 (kaigan): Bờ biển.
海苔 (nori): Rong biển.
タツノオトシゴ (tatsunotoshigo): Cá ngựa.
ヒトデ (hitode): Sao biển.
水母 (kurage): Con sứa.
漁船 (gyosen): Thuyền đánh cá.
救命 (kyumei): Thuyền cứu hộ.
汽船 (kisen): Thuyền máy.
渡洋 (watariyo): Sự vượt qua đại dương.
避暑地 (hisho chi): Khu nghỉ mát.
蛸 (tako): Con bạch tuộc.
貝殻 (kai gara): Vỏ sò.
Bài viết đánh cá tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: