“Đã kết hôn trong tiếng Anh là ‘married’ (phiên âm: ˈmær.id). Kết hôn là việc nam và nữ thiết lập một mối quan hệ vợ chồng thông qua các điều kiện được quy định bởi luật hôn nhân và gia đình.
Đã kết hôn tiếng Anh là married, phiên âm là /ˈmær.id/. Kết hôn là việc nam và nữ xác lập quan hệ vợ chồng khi thỏa mãn các điều kiện và thực hiện đăng ký kết hôn tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến đã kết hôn.
Spouse /spaʊs/: Vợ, chồng.
Husband /ˈhʌzbənd/: Chồng.
Wife /waɪf/: Vợ.
Wedding anniversary /ˈwedɪŋ ænɪvɜːrsəri/: Kỉ niệm ngày cưới.
Marriage /ˈmærɪdʒ/: Hôn nhân.
Wedding /ˈwedɪŋ/: Đám cưới.
Wedding cake /ˈwedɪŋ keɪk/: Bánh cưới.
Wedding dress /ˈwedɪŋ dres/: Váy cưới.
Honeymoon /ˈhʌnimuːn/: Tuần trăng mật.
Một số mẫu câu liên quan đến đã kết hôn.
I’m engaged to be married next month.
Tôi đã đính hôn để kết hôn vào tháng tới.
I have a happy marriage.
Tôi có một cuộc hôn nhân hạnh phúc.
I’m a happily married man.
Tôi là một người đàn ông hạnh phúc có gia đình.
After his divorce from Jane in 1995, Hawking married Mason in September.
Sau khi anh ấy ly hôn với Jane vào năm 1995, Hawking đã kết hôn với Mason vào tháng 9.
I am married and have two children.
Tôi đã kết hôn và có 2 con.
Scholar David Garrett stated that she was married to Tomas Escalante and bore him a daughter.
Học giả David Garrett cho biết cô đã kết hôn với Tomas Escalante và sinh cho anh ta một cô con gái.
He refused her proposal because he was already married to Ino.
Anh ấy đã từ chối lời cầu hôn này của cô ấy vì đã kết hôn với Ino.
Bài viết đã kết hôn tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.