“Công nhân” trong tiếng Trung là “工人” (gōng rén). Công nhân là những người lao động phổ thông, làm việc bằng tay và đối diện với cả sự mệt mỏi để đổi lấy tiền công.
Công nhân trong tiếng Trung là gì 工人 /gōng rén/, công nhân là nghề lao động phổ thông họ thường đảm nhiệm các công việc chân tay, họ thường kiếm sống bằng chính sức lao động của chính mình.
Một số từ vựng về công nhân trong tiếng Trung:
计件工 /jìjiàngōng/: Công nhân ăn lương sản phẩm.
合同工 /hétonggōng/: Công nhân hợp đồng.
女工 /nǚgōng/: Nữ công nhân.
先进工人 /xiānjìn gōngrén/: Công nhân tiên tiến.
维修工 /wéixiū gōng/: Công nhân sữa chữa.
技工 /jìgōng/: Công nhân kĩ thuật.
青工 /qīng gōng/: Công nhân trẻ.
童工 /tónggōng/: Công nhân nhỏ tuổi.
老工人 /lǎo gōngrén/: Công nhân lâu năm.
临时工 /línshí gōng/: Công nhân thời vụ.
班组长 /bānzǔ zhǎng/: Tổ trưởng.
Một số mẫu câu công nhân trong tiếng Trung:
1. 我的工厂有1300多名工人。
/wǒ de gōng chǎng yǒu 1300 duō míng gōng rén./
Nhà máy của tôi có hơn 1300 công nhân.
2. 谁是你的班组长?
/shuí shì nǐ de bān zǔ zhǎng?/
Ai là tổ trưởng của bạn?
3. 贵公司是否招聘了临时工?
/guì gōng sī shì fǒu zhāo pìn le lín shí gōng?/
Công ty của bạn có tuyển nhân viên thời vụ không?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Công nhân trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: