Chè khoai lang táo tàu tiếng Trung là gì

Chè khoai lang táo tàu trong tiếng Trung được gọi là 红薯淮枣糖水 (hóngshǔ huái zǎo tángshuǐ), đây là một loại chè phổ biến trong văn hóa người Tiều. Thường được nấu bởi thành viên trong gia đình trong các dịp như sinh nhật hoặc lễ kỷ niệm tuổi thọ.

Chè khoai lang táo tàu tiếng Trung là 红薯淮枣糖水 /hóngshǔ huái zǎo tángshuǐ/, là một món tráng miệng siêu đơn giản và ngon phải có.

Cùng với chút gừng, món chè này có thể làm ấm bụng, bổ máu, xua tan cái lạnh, chữa cảm lạnh và toàn thân ấm sau khi ăn chè.

Các từ vựng tiếng Trung về món chè:

黑芝麻糊 /hēi zhīma hú/: Chè mè đen.

红豆沙 /hóngdòu shā/: Chè đậu đỏ.

糖羹 /táng gēng/: Chè.

鸡蛋 /jīdàn/: Trứng.

清补凉 /qīng bǔ liáng/: Sâm bổ lượng.

甜 /tián/: Ngọt.

红薯淮枣糖水 /hóngshǔ huái zǎo tángshuǐ/: Chè khoai lang táo tàu.

鸡蛋茶 /jīdàn chá/: Chè hột gà.

榴莲紫米杏仁豆腐 /liúlián zǐ mǐ xìngrén dòufu/: Chè nếp than đậu hủ hạnh nhân sầu riêng.

香蕉糖羹 /xiāng jiāo táng gēng/: Chè chuối.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về món chè:

1/ 听说,考前吃红豆沙那考试成绩会好.

/Tīng shuō, kǎo qián chī hóngdòu shā nà kǎoshì chéngjī huì hǎo/.

Nghe nói trước khi thi ăn chè đậu đỏ thì sẽ đạt điểm cao trong kì thi.

2/ 我吃过 红薯淮枣糖水,味道很特别.

/Wǒ chīguò hóngshǔ huái zǎo tángshuǐ, wèidào hěn tèbié/.

Tôi đã ăn thử Chè khoai lang táo tàu, vị rất là đặc biệt.

3/ 我很喜欢吃糖羹,因为它有甜味.

/Wǒ hěn xǐhuān chī táng gēng, yīnwèi tā yǒu tián wèi/.

Tôi rất thích ăn chè vì nó có vị ngọt.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Chè khoai lang táo tàu tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339