Cấp gió trong tiếng Trung là gì

Cấp gió trong tiếng Trung được gọi là ‘风级’ (fēng jí). Đây là sự xác định về tốc độ gió, đo lường từ một khoảng giới hạn cụ thể (thường tính bằng mét mỗi giây hoặc kilômét mỗi giờ) đến một khoảng giới hạn khác, chủ yếu dựa trên trạng thái biển cả hoặc tình hình sóng.

Cấp gió trong tiếng Trung là 风级 /fēng jí/. Thang sức gió được sử dụng ở nhiều quốc gia trên thế giới, được sử dụng trong việc xác định cường độ gió, dự báo và cảnh báo thiên tai.

Một số từ vựng về cấp gió trong tiếng Trung:

风力 /fēnglì/: Sức gió.

信风 /xìn fēng/: Gió mùa.

季风 /jìfēng/: Gió mùa.

软风, 一级风 /ruǎn fēng, yī jí fēng/: Gió cấp 1.

微风, 三级风 /wéifēng, sān jí fēng/: Gió nhẹ, gió cấp 3.

强风, 六级风 /qiángfēng, liù jí fēng/: Gió mạnh, gió cấp 6.

疾风, 七级风 /jí fēng, qī jí fēng/: Gió mạnh, gió cấp 7.

大风, 八级风 /dàfēng, bā jí fēng/: Gió to, gió cấp 8.

烈风, 九级风 /lièfēng, jiǔ jí fēng/: Gió giật, gió cấp 9.

狂风, 十级风 /kuángfēng, shí jí fēng/: Cuồng phong, gió cấp 10.

暴风, 十一级风 /bào fēng, shíyī jí fēng/: Gió bão, gió cấp 11.

飓风, 十二级风 /jùfēng, shí’èr jí fēng/: Gió lốc, gió cấp 12.

压气 /yā qì/: Khí áp.

无风, 零级风 /wú fēng, líng jífēng/: Lặng gió.

冷锋 /lěng fēng/: Lãnh phong.

风暴 /fēng bào/: Gió bão.

风图 /fēng tú/: Bản đồ về gió.

低气压 /dī qìyā/: Áp thấp.

高气压 /gāo qìyā/: Áp cao.

Một số ví dụ về cấp gió trong tiếng Trung:

1. 风级是风强度的一种表示方法。

/fēng jí shì fēng qiángdù de yī zhǒng biǎoshì fāngfǎ./

Cấp gió là một phương pháp biểu thị sức mạnh của gió.

2. 风力是指风吹到物体上所表现出的力量的大小。

/Fēnglì shì zhǐ fēng chuī dào wùtǐ shàng suǒ biǎoxiàn chū de lìliàng de dàxiǎo./

Cấp gió là lực mà gió tác dụng lên một vật thể.

3. 风级将伴随海上风暴。

/Qiángfēng jiāng bànsuí hǎishàng fēngbào./

Cấp gió mạnh sẽ kèm theo bão trên biển.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Cấp gió trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339