Bánh ngọt trong tiếng Trung được gọi là 蛋糕 (dàngāo), đây là một thuật ngữ tổng quát dành cho các loại bánh có xuất xứ từ phương Tây. Chúng là thực phẩm ngọt được làm từ bột mỳ, đường và các thành phần khác, thường được nướng.
Bánh ngọt trong tiếng Trung là 蛋糕 (dàngāo). là một loại thức ăn thường dưới hình thức món bánh dạng bánh mì từ bột nhào, được nướng lên dùng để tráng miệng.
Bánh ngọt có nhiều loại, có thể phân loại dựa theo nguyên liệu và kỹ thuật chế biến như bánh ngọt làm từ lúa mì, bơ, bánh ngọt dạng bọt biển.
Một số từ vựng về bánh ngọt trong tiếng Trung:
饼干 (bǐnggān): Bánh bích quy.
华夫饼干 (huá fū bǐnggān): Bánh quế.
面包 (miànbāo): Bánh mì.
面包卷 (miànbāo juàn): Ổ bánh mì.
煎饼 (jiānbing): Bánh rán.
烙饼 (làobǐng): Bánh nướng mặn không nhân.
炮夫 (pào fū): Bánh xốp.
月饼 (yuèbing): Bánh trung thu.
炸面卷 (zhá miàn juǎn): Bánh cam vòng.
奶油卷 (nǎiyóu juǎn): Bánh cuộn bơ.
羊角面包 (yángjiǎo miànbāo): Bánh sừng bò.
法式小面包 (fàshì xiǎo miànbāo): Bánh mì kiểu Pháp.
果仁蛋糕 (guǒ rén dàngāo): Bánh ga tô hạnh nhân.
奶油面包 (nǎiyóu miànbāo): Bánh mì bơ.
馅儿并 (xiàn er bìng): Bánh có nhân.
Một số ví dụ về bánh ngọt trong tiếng Trung:
1.最早的蛋糕是用几样简单的材料做出来的。
/Zuìzǎo de dàngāo shì yòng jǐ yàng jiǎndān de cáiliào zuò chūlái de./
Những chiếc bánh ngọt đầu tiên được làm bằng một vài nguyên liệu đơn giản.
2. 蛋糕最早起源于西方,后来才慢慢的传入中国。
/Dàngāo zuìzǎo qǐyuán yú xīfāng, hòulái cái màn man de chuán rù zhōngguó./
Ban đầu, bánh ngọt có nguồn gốc từ phương Tây, sau đó từ từ du nhập vào Trung Quốc.
3. 今天是我儿子的生日,我想买一个蛋糕庆祝。
/Jīntiān shì wǒ érzi de shēngrì, wǒ xiǎng mǎi yīgè dàngāo qìngzhù./
Hôm nay là sinh nhật con trai tôi, tôi muốn mua một chiếc bánh kem để chúc mừng.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Bánh ngọt trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: