Bằng tiếng Trung, bánh mì được gọi là 面包 (miànbāo). Đây là một trong các loại thực phẩm nhân tạo lâu đời nhất, được sản xuất từ bột mì hoặc ngũ cốc được nghiền, sau đó trộn với nước, thường thông qua quá trình nướng.
Bánh mì trong tiếng Trung là 面包 /miànbāo/, trong suốt quá trình lịch sử, bánh mì đã được phổ biến trên toàn thế giới.
Là một trong những loại thực phẩm nhân tạo lâu đời nhất, và rất quan trọng kể từ lúc ban đầu của ngành nông nghiệp.
Một số từ vựng về bánh mì trong tiếng Trung:
小圆面包 /xiǎo yuán miànbāo/: Bánh mì tròn nhỏ.
红肠面包 /hóng cháng miànbāo/: Bánh mì kẹp xúc xích nóng.
羊角面包 /yángjiǎo miànbāo/: Bánh mì sừng bò.
面包 /miànbāo/: Bánh mì.
黑面包 /hēi miànbāo/: Bánh mì đen.
白面包 /bái miànbāo/: Bánh mì trắng.
法式小面包 /fàshì xiǎo miànbāo/: Bánh mì kiểu Pháp.
自然发酵面包 /zìrán fāxiào miànbāo/: Bánh mì lên men tự nhiên.
棒状面包卷 /bàngzhuàng miànbāo juàn/: Ổ bánh mì dài.
奶酪面包卷 /nǎilào miànbāo juàn/: Ổ bánh mì phô mai.
面包卷 /miànbāo juàn/: Ổ bánh mì.
棒状面包卷 /bàngzhuàng miànbāo juàn/: Ổ bánh mì dài.
Một số ví dụ về bánh mì trong tiếng Trung:
1. 他总是要买两个不新鲜的面包。
/Tā zǒng shì yāomǎi liǎng gè bù xīnxiān de miànbāo./
Anh ấy luôn phải mua hai cái bánh mì cũ.
2. 今天我吃一个小面包妈妈说我吃了两个小面包我很委屈。
/Jīntiān wǒ chī yīgè xiǎo miànbāo māmā shuō wǒ chīle liǎng gè xiǎo miànbāo wǒ hěn wěiqu./
Hôm nay tôi ăn một ổ bánh mì và mẹ tôi nói rằng tôi đã ăn hai ổ.
3. 面包是一种经酵母发酵后制成的组织松软的焙烤食品。
/Miànbāo shì yī zhǒng jīng jiàomǔ fāxiào hòu zhì chéng de zǔzhī sōngruǎn de bèikǎo shípǐn./
Bánh mì là một sản phẩm bánh có kết cấu mềm được lên men bằng men.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Bánh mì trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: