“Bảng lương” trong tiếng Hàn là “월급명세서 (wolgeubmyeongseseo).” Đó là văn bản được nhà nước ban hành để quy định các mức lương cụ thể cho các loại công việc, nghề nghiệp và các chức vụ khác nhau.
Bảng lương tiếng Hàn là 월급명세서 (wolkeubmyeongseseo). Bảng lương là văn bản do nhà nước ban hành và quy định các mức lương cụ thể cho các loại công việc, nghề nghiệp và chức vụ khác nhau, tương quan tỉ lệ tiền lương giữa các lao động trong cùng ngành nghề theo trình độ và kinh nghiệm việc làm.
Từ vựng tiếng Hàn về công ty.
경리부 (kyeongribu): Bộ phận kế toán.
관리부 (koanribu): Bộ phận quản lý.
무역부 (muyeokbu): Bộ phận xuất nhập khẩu.
총무부 (chongmubu): Bộ phận hành chính.
업무부 (bongmubu): Bộ phận nghiệp vụ.
생산부 (sengsanbu): Bộ phận sản xuất.
월급 (wolkeub): Lương.
출급카드 (chulkeubkhateu): Thẻ chấm công.
보너스 (boneoseu): Tiền thưởng.
월급명세서 (wolkeubmyeongseseo): Bảng lương.
기본월급 (kibunolkeub): Lương cơ bản.
잔업수당 (janeobsutan): Tiền tăng ca, làm thêm.
특근수당 (theukkeunsutang): Tiền làm ngày chủ nhật.
심야수당 (simyasutang): Tiền làm đêm.
유해수당 (yohaesutang): Tiền trợ cấp độc hại.
퇴직금 (thoijikkeum): Tiền trợ cấp thôi việc.
월급날 (wolkeubnal): Ngày trả lương.
공제 (kongje): Khoản trừ.
의료보험료 (euiryoboheomryo): Phí bảo hiểm.
의료보험카드 (euiryoboheomkhateu): Thẻ bảo hiểm.
공장 (kongjang): Nhà máy, công xưởng.
사장 (sajang): Giám đốc.
부사장 (busachang): Phó giám đốc.
부장 (buchang): Trưởng phòng.
과장 (koachang): Trưởng chuyền.
일을하다 (ileulhada): Làm việc.
주간 (jukan): Ca ngày.
야간 (yakan): Ca đêm.
이교대 (ikyotae): Hai ca.
Bài viết bảng lương tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: