Áo dài trong tiếng Trung gọi là “奥黛” (ào dài). Đó là trang phục truyền thống của Việt Nam, được cải biên theo phong cách hiện đại từ áo ngũ thân truyền thống, còn được gọi là “áo tân thời.”
Áo dài trong tiếng Trung gọi là 奥黛 /ào dài/, là trang phục truyền thống của Việt Nam, được cách tân theo hướng tây hóa từ áo ngũ thân lập lĩnh, còn gọi là áo tân thời.
Áo dài không chỉ đơn giản là thứ trang phục để mặc lên người mà còn trở thành một nét gì đó rất riêng trong tâm thức, linh hồn người Việt.
Một số từ vựng về Áo dài trong tiếng Trung:
纽扣 /niǔ kòu/: Khuy cúc.
传统 /chuántǒng/: Truyền thống.
长裤 /cháng kù/: Quần dài.
奥黛 /ào dài/: Áo dài.
下摆 /xià bǎi/: Vạt áo.
围巾 /wéi jīn/: Khăn cổ.
棉布 /mián bù/: Vải sợi bông.
丝绸 /sīchóu/: Lụa.
民族服装 /mín zú fú zhuāng/: Đồ dân tộc.
穿 /chuān/: Mặc quần áo.
情侣装 /qíng lǚ zhuāng/: Đồ đôi.
夏装 /xià zhuāng/: Đồ mùa hè.
礼服 /lǐ fú/: Lễ phục.
毛料 /máo liào/: Đồ len.
婚纱 /hūn shā/: Váy cưới.
Một số ví dụ về Áo dài trong tiếng Trung:
1. 奥黛是如何缝制的?
/ào dài shì rúhé féng zhì de/
Áo dài được may như thế nào?
2. 奥黛是越南妇女的传统服饰.
/ào dài shì yuènán fùnǚ de chuántǒng fúshì/
Áo dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.
3. 你喜欢越南的奥黛吗?
/nǐ xǐhuān yuènán de ào dài ma/
Bạn thích trang phục Áo dài của Việt Nam không?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – áo dài trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: