Du học sinh tiếng Trung là gì

Du học sinh trong tiếng Trung được gọi là “líuxuéshēng” (留学生), đơn giản là học sinh hoặc sinh viên đang theo học tại nước ngoài. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề du học.

Du học sinh tiếng Trung là líuxuéshēng (留学生), được dùng để chỉ những người đang học tập ở nước ngoài.

Có nhiều loại du học trong đó thường có hai kiểu đó là du học tự túc và du học do nhận được học bổng. Trong đó du học do nhận học bổng bao gồm học bổng bán phần, học bổng toàn phần và học bổng do sự hợp tác của chính phủ.

Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề du học:

学生证 /xuéshēng zhèng/: Thẻ học sinh.

室友 /shìyǒu/: Bạn cùng phòng.

录取通知书 /lùqǔ tōngzhī shū/:Giấy gọi nhập học.

学习签证 /xuéxí qiānzhèng/: Visa du học.

文凭 /wén píng/: Văn bằng.

成绩单 /chéngjī dān/: Bảng kết quả học tập.

证书 /zhèng shū/: Giấy chứng nhận.

能力测试 /nénglì cèshì/: Sát hạch năng lực.

毕业典礼 /bìyè diǎnlǐ/: Lễ tốt nghiệp.

室友 /shìyǒu/: Bạn cùng phòng.

讲座 /jiǎngzuò/: Buổi hội thảo học thuật.

学期 /xuéqí/: Học kỳ.

聚餐 /jùcān/: Bữa liên hoan tập thể.

服务台 /fúwù tái/ : Quầy lễ tân.

招生办公室 /zhāoshēng bàngōngshì/: Văn phòng chiêu sinh.

Bài viết du học sinh tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339