Copywriter là người sáng tạo, đặt ra ý tưởng cho tiêu đề, tên gọi sản phẩm, hoặc khẩu hiệu cho thương hiệu. Phiên âm của từ “copywriter” là ˈkɒp.iˌraɪ.tər. Dưới đây là một số câu mẫu tiếng Anh về copywriter.
Copywriter là người viết quảng cáo, tập trung sáng tạo ra văn bản để quảng bá sản phẩm, thu hút người tiêu dùng qua những tiêu đề, ấn phẩm quảng cáo.
Một số từ vựng tiếng Anh về copywriter.
Discount /ˈdɪs.kaʊnt/: Chiết khấu.
Benefit /ˈben.ɪ.fɪt/: Lợi ích.
Poster /ˈpəʊ.stər/: Áp phích quảng cáo.
Campaign /kæmˈpeɪn/: Chiến dịch.
Prime time/ˈpraɪm ˌtaɪm/: Giờ vàng.
Slogan /ˈsləʊ.ɡən/: Khẩu hiệu.
Eye-catching /ˈaɪˌkætʃ.ɪŋ/: Bắt mắt.
Limit /ˈlɪm.ɪt/: Giới hạn.
Lifelong /ˈlaɪf.lɒŋ/: Trọn đời.
Circulation /ˌsɜː.kjəˈleɪ.ʃən/: Lượng phát hành.
Một số mẫu câu tiếng Anh về copywriter.
David Ogilvy được biết đến nhờ kỹ năng chuyên môn của mình trong những người viết quảng cáo hiện nay.
David Ogilvy is known for his expertise in current copywriters.
Người viết quảng cáo thường bị nhầm lẫn với người sáng tạo nội dung.
Copywriters are often confused with content creators.
Là một copywriter giỏi cần có kỹ năng SEO copywriting tốt, luôn cập nhật các xu hướng mới để xây dựng bài viết mới lạ, biết cách quảng bá các bài viết để được nhiều người biết đến.
Bài viết copywriter là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: