Bạn đi đâu đấy” trong tiếng Hàn là 어디에 가요 (odieh kayo). Câu này thường được sử dụng khi muốn hỏi ai đó định đi đâu. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Hàn dùng để hỏi về địa điểm cùng với từ vựng tiếng Hàn.
Bạn đi đâu đây tiếng Hàn là 어디에 가요 (odieh kayo). Mẫu câu này được mọi người dùng để hỏi một ai đó khi họ tò mò muốn biết người được hỏi muốn đi đến đâu.
Một số mẫu câu tiếng Hàn dùng để hỏi.
어디에가요.
Odieh kayo.
Bạn đi đâu đây.
이름이 뭐예요.
Ireumi moyeyo.
Tên của bạn là gì.
잘 지냈어요.
Jal jinaeseoyo.
Bạn có khỏe không.
몇 살이세요.
Myeot saliseyo.
Bạn bao nhiêu tuổi.
Một số từ vựng tiếng Hàn về địa điểm.
학교 (hakkyo): Trường học.
백화점 (baekhwajeom): Trung tâm thương mại.
공원 (kongwon): Công viên.
정류장 (jeongryujang): Bến xe buýt.
도서관 (doseokwan): Thư viện.
서점 (seojeom): Nhà sách.
빵집 (bbangjib): Tiệm bánh.
Bài viết bạn đi đâu đây tiếng Hàn được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: