Đi bơi tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, việc đi bơi được gọi là ‘go swimming’, với cách phát âm /ɡəʊ ˈswɪmɪŋ/. Đi bơi là môn thể thao dưới nước, người bơi có thể di chuyển trên mặt nước bằng nhiều kiểu bơi khác nhau để tiến về phía trước.

Đi bơi tiếng Anh là go swimming, phiên âm /ɡəʊ ˈswɪmɪŋ/, là môn thể thao dưới nước vừa hữu ích cho sức khỏe vừa có tính giải trí. Người bơi có thể vận động trên mặt nước bằng nhiều kiểu bởi khác nhau để tiến về phía trước.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến đi bơi.

Backstroke /ˈbækstrəʊk/: Kiểu bơi ngửa.

Breaststroke /ˈbreststrəʊk/: Kiểu bơi ếch.

Crawl /krɔːl/: Bơi sải.

Diving /ˈdaɪvɪŋ/: Lặn.

Diving board /ˈdaɪvɪŋ bɔːrd/: Ván nhảy.

Freestyle /ˈfriːstaɪl/: Bơi tự do.

Lane /leɪn/: Làn bơi.

Lifeguard /ˈlaɪfɡɑːd/: Nhân viên cứu hộ bể bơi.

Mẫu câu tiếng Anh về đi bơi.

The doctor recommended swimming as the best all round exercise.

Bác sĩ khuyên đi bơi là sự tập luyện toàn diện nhất.

She loves sport, especially swimming.

Cô ấy yêu thích thể thao, đặc biệt là bơi lội.

We spent the day on the beach but it was too cold to go swimming.

Chúng tôi dành cả ngày trên bãi biển nhưng thời tiết quá lạnh để đi bơi.

He jumped in the river and swam.

Anh ấy nhảy xuống sông và bơi.

I swam two miles this morning.

Tôi đã bơi hai dặm sáng nay.

I used to swim twice a week, but I seem to have got out of the habit recently.

Tôi đã từng bơi hai lần một tuần, nhưng dường như tôi đã không còn thói quen này gần đây.

We want clean rivers and lakes, where you can swim without risk to your health.

Chúng tôi muốn sông và hồ sạch, nơi bạn có thể bơi mà không gây nguy hiểm cho sức khỏe.

Bài viết đi bơi tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339