Hăng hái tiếng Nhật là gì?

Hăng hái (生き生き: iki iki) là trạng thái nhiệt tình, không ngần ngại, thể hiện qua thái độ tích cực khi học tập hoặc làm việc.

Hăng hái dịch sang tiếng Nhật là 生き生き (iki iki).

Ví dụ:

今A国は経済成長期にあって人々の表情も生き生きとしている。

Ima A koku wa keizai seichō-ki ni atte hitobito no hyōjō mo ikiiki to shite iru.

(Bây giờ, quốc gia A đang trong thời kì kinh tế phát triển, nên vẻ mặt của mọi người rất hân hoan).

SGV, hăng hái tiếng Nhật là gì 彼は最近いきいきと仕事をしている。

Kare wa saikin ikīki to shigoto o shite iru.

(Anh ấy dạo gần đây làm việc rất hăng hái).

彼はいきいきとして彼の冒険談を話した。

Kare wa ikīki to shite kare no bōken-dan o hanashita.

(Anh ấy nói về cuộc phiêu lưu của mình một cách sống động).

彼は生き生きとした想像力を持っている。

Kare wa ikiikitoshita sōzō-ryoku o motte iru.

(Anh ấy có trí tưởng tượng rất là sống động).

雨上がりで、花や木がいきいきしてる。

Ameagari de, hana ya ki ga ikiiki shi teru.

(Sau cơn mưa, hoa và cây trở nên tươi tốt).

Bài viết hăng hái tiếng Nhật là gì được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339