Tính cách tiếng Nhật là gì?

Mô tả từ vựng về tính cách bằng tiếng Nhật, bao gồm các mẫu câu và ví dụ minh họa về tính cách trong tiếng Nhật.

Tính cách dịch sang tiếng Nhật là 性格 (seikaku).

Từ vựng nhóm tính cách:

社交的 (syakouteki): tính hướng ngoại, xã giao, hoà đồng.

真面目 (majime): nghiêm túc.

熱心 (nesshin): nhiệt tình.

冷静 (reisei): điềm đạm, điềm tĩnh.

SGV, Tính cách tiếng Nhật là gì大胆 (daitan): gan dạ, táo bạo, liều lĩnh.

まめ (mame): chăm chỉ.

分別がある (funbestu ga aru): biết điều, khôn ngoan.

愉快な (yukaina)/ ユーモア (yuumoa): hài hước.

やる気がある (yaruki ga aru): chí khí.

頼りになる (tayori ninaru): đáng tin cậy.

素直な (sunaona): dễ bảo.

寛大な (kandaina): hào phóng.

気が利く (ki ga kiku): khôn khéo.

賢い (kasikoi): thông minh.

親しみ易い (shitashimi yasui): dễ gần, thân thiện.

大人しい (otonashii): hiền lành.

一途な (ichizuna): chung thuỷ.

素朴な (sobokuna): chân chất.

大らか (ooraka): rộng lượng.

寛容 (kanyou): khoan dung.

思いやり (omoiyari): thông cảm.

誠実な (seijistuna): thành thực.

引っ込み思案な (hikkomi jianna): khép kín, thu mình.

負けず嫌いな (makezu giraina): hiếu thắng.

厳しい (kibishii): nghiêm khắc, khó tính.

いたずら (itazura): tinh nghịch.

頑固 (ganko): cứng đầu, bướng bỉnh.

Ví dụ:

彼女は社交的な性格だ。

Kanojo wa shakō-tekina seikakuda.

(cô ấy là người hướng ngoại).

彼の性格は父の性格と似ている。

Kare no seikaku wa chichi no seikaku to nite iru.

(Tính cách của anh ấy giống hệt như tính cách của bố anh ta vậy).

Bài viết tính cách tiếng Nhật là gì được soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339