Từ cử nhân công nghệ thông tin tiếng Anh là “bachelor of information technology”. Học ngành công nghệ thông tin sẽ đào tạo về mạng máy tính, phần mềm và ngành này đang thu hút sự quan tâm đặc biệt từ phía các bạn trẻ.
Cử nhân công nghệ thông tin tiếng Anh là Bachelor of information technology. Học ngành công nghệ thông tin sẽ nghiên cứu về mạng máy tính, phần mềm và ngành học này đang nhận được sự quan tâm từ các bạn trẻ.
Từ vựng tiếng anh dành cho cử nhân công nghệ thông tin.
Memory /ˈmeməri/: Bộ nhớ.
Chain /tʃeɪn/: Chuỗi.
Software /ˈsɑːft.wer/: Phần mềm.
Storage /ˈstɔːrɪdʒ/: Lưu trữ.
Graphics /ˈɡræfɪks/: Đồ họa.
Operating system /ˈɑː.pə.reɪt ˈsɪs.təm/: Hệ điều hành.
Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: Ứng dụng.
Database /ˈdeɪtəbeɪs/: Cơ sở dữ liệu.
Command /kəˈmɑːnd/: Lệnh trong máy tính.
Demagnetize /di.ˈmæɡ.nə.ˌtɑɪz/: Khử từ hóa.
Remote access /rɪˈmoʊt æk.ses/: Truy cập từ xa qua mạng.
Một số công việc dành cho cử nhân công nghệ thông tin.
Chuyên gia mạng máy tính và nhà phân tích mạng máy tính xác định, thiết kế, xây dựng và duy trì một loạt các mạng và hệ thống truyền thông dữ liệu.
Nhà phát triển ứng dụng chạy và thử nghiệm các chương trình hoặc ứng dụng khác nhau cho máy tính và thiết bị di động.
Nhà phát triển web thiết kế và sửa đổi các website. Họ chịu trách nhiệm duy trì một trang web ổn định cung cấp các chức năng cần thiết cho nhu cầu khách hàng.
Bảo trì sửa chữa máy tính giúp người dùng sắp xếp, kiểm tra, đánh giá các hệ thống mạng, đảm bảo chúng hoạt động bình thường.
Quản trị mạng thiết kế, vận hành, theo dõi các hệ thống mạng an toàn và bảo mật, nắm được các kỹ thuật xâm nhập và các biện pháp phòng, chống tấn công của các hacker hiệu quả.
Bài viết cử nhân công nghệ thông tin tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: