Túi trong tiếng Trung là 包 (bāo), là một công cụ phổ biến dưới dạng một hộp đựng không cứng thường được dùng để chứa đồ mang theo bên mình. Việc sử dụng túi đã có từ trước trong lịch sử.
Túi trong tiếng Trung là 包 (bāo), là một công cụ phổ biến dưới dạng một hộp đựng không cứng, dùng để đựng đồ quần áo, vật dụng cá nhân, đồ ăn thức uống hay cách vật dụng khác để thuận tiện mang xách theo bên mình.
Một số từ vựng về túi trong tiếng Trung:
提包 (tí bāo): Túi xách.
斜挎包 (xié kuàbāo): Túi đeo chéo.
手提袋 (shǒutí dài): Túi vải.
书包 (shūbāo): Cặp.
旅行箱 (lǚxíng xiāng): Vali.
公文包 (gōngwén bāo): Cặp tài liệu.
钱包 (qiánbāo): Túi đựng tiền.
挂包 (guà bāo): Túi nữ.
腰包 (yāobāo): Túi đeo chéo ngang hông.
女士皮手提包 (nǚshì pí shǒutí bāo): Túi xách da.
背包 (bèibāo): Balô.
Một số ví dụ về túi trong tiếng Trung:
1. 这是一个家的名牌包。
/Zhè shì yīgè jiǎ de míngpái bāo./
Đây là một chiếc túi giả.
2. 我的钱包丢了,朋友安慰我说: “旧的不去新的不来”。
/Wǒ de qiánbāo diūle, péngyǒu ānwèi wǒ shuō: “Jiù de bù qù xīn de bù lái”./
Tôi bị mất ví, bạn tôi an ủi nói: “Cái cũ không đi thì cái mới không đến”.
3. 我今天丢了钱包又被车撞了,太倒霉了。
/Wǒ jīntiān diūle qiánbāo yòu bèi chē zhuàngle, tài dǎoméile./
Hôm nay tôi bị mất ví lại bị tông xe, xui xẻo quá.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Túi trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin:
- Khách sạn trong tiếng trung là gì
- Vận may trong tiếng Trung là gì
- Điện thoại di động trong tiếng Trung là gì
- Phòng ban công ty trong tiếng Trung là gì
- Tổ chức các quốc gia Châu Mỹ trong tiếng Trung là gì
- Quốc gia trong tiếng Trung là gì
- Tên các thương hiệu trong tiếng Hàn
- Điện thoại thông minh tiếng Hàn là gì