Kiến trúc trong tiếng Hàn gọi là “건축” (/gonchuk/). Kiến trúc không chỉ đơn thuần là quá trình mà còn là kết quả của quy hoạch, thiết kế và xây dựng các tòa nhà hoặc công trình xây dựng khác.
Kiến trúc tiếng Hàn là 건축 /gonchuk/. Kiến trúc là thiết kế các tòa nhà, khu vực mở, cộng đồng, các công trình và môi trường nhân tạo khác, thường liên quan đến hiệu quả thẩm mỹ.
Một số từ vựng liên quan đến kiến trúc tiếng Hàn:
건설 현장 /geonseol hyeonjang/: Công trường xây dựng.
건설하다 /geonseolhada/: Xây dựng.
건축물 /geonchugmul/: Công trình kiến trúc.
고층 빌딩 /gocheung bilding/: Nhà cao tầng.
아파트 /apateu/: Chung cư.
도면 /domyeon/: Bản vẽ.
투시도 /tusido/: Bản vẽ phối cảnh.
컨텍스트 /keontegseuteu/: Bối cảnh.
건축가 /gonchukkka/: Kiến trúc sư.
건축/gonchuk/: Kiến trúc.
시공도면 /sigongdomyeon/: Bản vẽ thi công.
고전 건축 /gojeon geonchug/: Kiến trúc cổ điển.
현관 /hyeongwan/: Cửa ra vào.
기초 /gicho/: Nền móng.
익스테리어 /igseutelieo/: Ngoại thất.
근대건축 /geundaegeonchug/: Kiến trúc hiện đại.
Một số mẫu câu liên quan đến kiến trúc tiếng Hàn:
1. 그녀는 대학에서 건축과 미술사를 공부했습니다.
/geunyeoneun daehag-eseo geonchuggwa misulsaleul gongbuhaessseubnida/.
Cô học kiến trúc và lịch sử nghệ thuật tại trường đại học.
2. 이 교회는 중세 건축의 완벽한 예입니다.
/i gyohoeneun jungse geonchug-ui wanbyeoghan yeibnida/.
Nhà thờ này là một ví dụ hoàn hảo về kiến trúc thời Trung cổ.
3. 후보자는 건축 분야의 전문 학위를 소지해야 합니다.
/hubojaneun geonchug bun-yaui jeonmun hag-wileul sojihaeya habnida/.
Ứng viên phải có bằng chuyên môn về kiến trúc.
4. 일부 건축 졸업생은 전문 분야에서 더 높은 수준의 전문 지식을 얻습니다.
/ilbu geonchug jol-eobsaeng-eun jeonmun bun-ya-eseo deo nop-eun sujun-ui jeonmun jisig-eul eodseubnida/.
Một số sinh viên tốt nghiệp kiến trúc đạt được trình độ chuyên môn cao hơn trong lĩnh vực chuyên môn của họ.
Bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – kiến trúc tiếng Hàn là gì.
Xem thêm thông tin: