Ngày thiếu nhi của Hàn Quốc trong tiếng Hàn được gọi là “어린이날” (/eolininal/). Đó là một ngày kỷ niệm hàng năm để tôn vinh trẻ em và được tổ chức vào ngày 5 tháng 5 hàng năm tại Hàn Quốc.
Ngày thiếu nhi của Hàn Quốc là 어린이날 /eolininal/. Ngày thiếu nhi là ngày để kỷ niệm và tổ chức một ngày lễ dành cho những trẻ em của đất nước. Đây là cơ hội để các bậc cha mẹ rời xa với cuộc sống bận rộn thường ngày và dành thời gian cho con cái của họ.
Vào ngày này, cha mẹ được nghỉ làm cả ngày và trẻ em được nghỉ học cả ngày. Nhiều gia đình tận dụng cơ hội này để đi chơi và thực hiện các hoạt động của gia đình cùng nhau.
Một số từ vựng tiếng Hàn về ngày thiếu nhi của Hàn Quốc:
기념하다 /ginyeomhada/: Kỷ niệm.
기뻐하다 /gippeohada/: Vui mừng.
미래 /milae/: Tương lai.
축제 /chugje/: Lễ hội.
어린이 /eolini/: Trẻ em.
소아 /sao/: Thiếu nhi.
어른 /eoleun/: Người lớn.
부모님 /bumonim/: Bố mẹ.
놀이공원 /noligongwon/: Công viên giải trí.
동물원 /dongmulwon/: Vườn bách thú.
소풍 /sopung/: dã ngoại.
어린이날 /eolininal/: Ngày thiếu nhi.
풍선 /pungseon/: Bong bóng.
장난감 /jangnangam/: Đồ chơi.
로봇 /lobos/: Robot.
테디 베어 /tedi beeo/: Gấu bông.
Một số mẫu câu liên quan đến ngày thiếu nhi của Hàn Quốc tiếng Hàn:
1. 어린이날을 기념하기 위해 학교에서 많은 프로그램이 조직됩니다.
/eolininaleul ginyeomhagi wihae haggyoeseo manheun peulogeulaemi jojigdoebnida/.
Nhiều chương trình được tổ chức tại trường để kỷ niệm ngày thiếu nhi.
2. 어린이날에는 아이의 부모가 다채로운 꽃과 풍선과 등불로 집을 꾸민다.
/eolininaleneun aiui bumoga dachaeloun kkochgwa pungseongwa deungbullo jibeul kkuminda/.
Vào ngày Tết thiếu nhi, cha mẹ của đứa trẻ trang trí ngôi nhà với hoa, bóng bay và đèn lồng nhiều màu sắc.
3. 우리는 행복과 기쁨으로 어린이날을 기념합니다.
/ulineun haengboggwa gippeumeulo eolininaleul ginyeomhabnida/.
Chúng tôi kỷ niệm ngày thiếu nhi bằng hạnh phúc và niềm vui.
4. 어린이날은 어린이들이 그들의 문화적 가치를 즐기고 축하하며 배우는 날이다.
/orininareun orinideuri geudeure munhwajok gachireul jeulgigo chukahamyo baeuneun narida/.
Tết thiếu nhi là ngày để trẻ em vui chơi, tôn vinh và học hỏi về các giá trị văn hóa của dân tộc mình.
Bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – ngày thiếu nhi của Hàn Quốc là gì.
Xem thêm thông tin: