Nước trong tiếng Trung là 水 /shuǐ/. Nước là một hợp chất vô cơ, không màu, trong suốt, không vị, và không mùi, là thành phần chính của tầng khí quyển của Trái đất và cũng là chất lỏng chủ yếu trong tất cả các hệ thống sống.
Nước trong tiếng Trung là 水 /shuǐ/, nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị, không có hình dáng nhất định, là một dung môi phân cực có thể hòa tan nhiều chất tan phân cực.
Một số từ vựng liên quan đến nước trong tiếng Trung:
方便饮料 /Fāngbiàn yǐnliào/: Đồ uống liền.
鸡尾酒 /Jīwěijiǔ/: Cocktail.
软性饮料 /Ruǎn xìng yǐnliào/: Đồ uống nhẹ (không cồn).
汽水 /Qìshuǐ/: Nước ngọt.
矿泉水 /Kuàngquán shuǐ/: Nước khoáng.
莱姆汁 /Lái mǔ zhī/: Nước chanh.
桔子汁 /Júzi zhī/: Nước cam.
七喜 /Qīxǐ/: Nước 7-up.
椰子汁 /Yēzi zhī/: Nước dừa.
果汁汽水 /Guǒzhī qìshuǐ/: Nước hoa quả có ga.
麦乳精饮料 /Mài rǔ jīng yǐnliào/: Nước uống chiết xuất từ lúa mạch.
苏打水 /Sūdǎ shuǐ/: Nước soda.
巧克力饮料 /Qiǎokèlì yǐnliào/: Nước uống vị sôcôla.
Một số ví dụ về nước trong tiếng Trung:
1. 我喜欢喝软饮料,我最喜欢的是 七喜。
/Wǒ xǐhuān hē ruǎnyǐnliào, wǒ zuì xǐhuān de shì qīxǐ./
Tôi rất thích uống nước ngọt, thích nhất là nước 7 up.
2. 你们这里卖果汁汽水吗?
/Nǐmen zhèlǐ mài guǒzhī qìshuǐ ma?/
Ở đây có bán nước hoa quả có ga không?
3. 我想买两瓶椰子水。
/Wǒ xiǎng mǎi liǎng píng yēzi shuǐ./
Tôi muốn mua hai chai nước dừa.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Nước trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: