Chán nản trong tiếng Trung là 无聊 (wúliáo), là trạng thái mà người đó cảm thấy không quan tâm đến môi trường xung quanh, không có gì để làm hoặc cảm thấy cuộc sống rất buồn chán.
Chán nản tiếng Trung là 无聊 /wúliáo/, là trạng thái cảm thấy không quan tâm đến môi trường xung quanh của một người, không có gì để làm hoặc cảm thấy cuộc sống rất buồn chán.
Các từ vựng tiếng Trung về chán nản:
愤怒 /fènnù/: Phẫn nộ.
讨厌 /tǎoyàn/: Ghét.
不安 /bù’ān/: Bất an.
无聊 /wúliáo/: Chán nản.
生气 /shēngqì/: Tức giận.
悲观 /bēiguān/: Bi quan.
难过 /nánguò/: Buồn bã.
忌妒 /jìdù/: Đố kỵ.
恨 /hèn/: Hận.
难受 /nánshòu/: Khó chịu.
消极 /xiāojí/: Tiêu cực.
自卑 /zìbēi/: Tự ti.
Các từ vựng tiếng Trung về chán nản:
1/ 快去劝劝吧,他还在生你的气呢.
/Kuài qù quàn quàn ba, tā hái zài shēng nǐ de qì ne/.
Mau đi khuyên anh ấy đi, anh ấy còn đang giận bạn đấy.
2/ 朋友无聊的时候,我总想找点快乐.
/Péngyǒu wúliáo de shíhòu, wǒ zǒng xiǎng zhǎo diǎn kuàilè/.
Mỗi lần bạn tôi chán nản, tôi luôn tìm cách làm bạn vui.
3/ 你别太小心眼儿了,为这么点事也值得生气.
/Nǐ bié tài xiǎoxīnyǎn erle, wèi zhème diǎn shì yě zhídé shēngqì/.
Bạn hẹp hòi vừa thôi vì có tý chuyện mà cũng giận dữ.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Chán nản tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: