Dầu dừa trong tiếng Trung là gì

“Dầu dừa” trong tiếng Trung được gọi là “椰子油” (/yē zǐ yóu/), là một loại dầu ăn được chiết tách từ hạt dừa, thường được sản xuất ở vùng nhiệt đới. Nó là một nguồn quan trọng của chất béo trong khẩu phần ăn của người dân.

Dầu dừa trong tiếng Trung là 椰子油 /yē zǐ yóu/, là một loại dầu thu được khi chiết tách cơm dừa từ những trái dừa già, dầu dừa có màu vàng đậm hoặc vàng nhạt tùy theo độ già của trái dừa.

Bản thân dầu dừa khi được chiết tách ra sẽ ở dạng lỏng, nhưng khi tiếp xúc với môi trường có nhiệt độ dưới 250C thì ngay lập tức nó sẽ hóa rắn.

Một số từ vựng về dầu dừa trong tiếng Trung:

调料 /tiáoliào/: Gia vị.

食油 /shíyóu/: Dầu ăn.

柠檬油 /níngméng yóu/: Dầu chanh.

椰子油 /yē zǐ yóu/: Dầu dừa.

豆油 /dòuyóu/: Dầu đậu nành.

花生油 /huāshēngyóu/: Dầu phộng.

香油 /xiāngyóu/: Dầu mè.

橄榄油 /gǎnlǎn yóu/: Dầu ô liu.

植物油 /zhíwùyóu/: Dầu thực vật.

芝麻油 /zhīmayóu/: Dầu vừng.

精制油 /jīngzhì yóu/: Dầu tinh chế.

菜油 /càiyóu/: Dầu ăn.

Một số ví dụ về dầu dừa trong tiếng Trung:

1.椰子油系从椰子果实中提取的一种芳香性食用油。

/Yē zǐ yóu xì cóng yēzi guǒshí zhōng tíqǔ de yī zhǒng fāngxiāng xìng shíyòng yóu./

Dầu dừa là một loại dầu ăn có mùi thơm được chiết xuất từ ​​trái dừa.

2. 他以为菜油不错,玉米油和椰子油不好。

/Tā yǐwéi càiyóu bùcuò, yùmǐ yóu hé yē zǐ yóu bù hǎo./

Anh ấy cho rằng dầu thực vật thì tốt, dầu ngô và dầu dừa thì không tốt lắm.

3. 现在被知道好油包括橄榄油、棕榈油、椰子油等植物性食用油。

/Xiànzài bèi zhīdào hào yóu bāokuò gǎnlǎn yóu, zōnglǘ yóu, yē zǐ yóu děng zhíwù xìng shíyòng yóu./

Hiện nay người ta biết rằng các loại dầu tốt bao gồm dầu thực vật như dầu ô liu, dầu cọ và dầu dừa.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Dầu dừa trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339