Mặc cả trong tiếng Trung là gì

Mặc cả trong tiếng Trung là “打价” (Dǎ jià), đây là quá trình đàm phán trong đó người mua và người bán hàng hóa hoặc dịch vụ thảo luận về giá cả và các chi tiết chính của giao dịch.

Mặc cả trong tiếng Trung là 打价 (Dǎ jià), mặc cả là một sự tranh luận giữa người cần mua và người cần bán sản phẩm về giá cả của một món đồ hoặc dịch vụ cung cấp nào đó.

Một số từ vựng về mặc cả trong tiếng Trung:

打折 /dǎzhé/: Giảm giá.

便宜 /Piányí/: Rẻ.

价格 /jiàgé/: Giá cả.

亏本 /kuīběn/: Lỗ vốn.

优惠 /yōu huì/: Ưu đãi.

成本价 /chéngběn jià/: Giá vốn.

降价 /jiàngjià/: Hạ giá.

便宜 /piányi/: Rẻ.

贵 /guì/: Đắt.

出价 /chūjià/: Ra giá.

Một số ví dụ về mặc cả trong tiếng Trung:

1. 这样东西我在别的地方可以买到更便宜的。

/Zhèyàng dōngxī wǒ zài bié de dìfang kěyǐ mǎi dào gèng piányi de./

Thứ này tôi có thể mua ở nơi khác với giá rẻ hơn.

2. 打价是买卖双方交换商品以可承受的价格购买商品的一种方式。

/Dǎ jià shì mǎimài shuāngfāng jiāohuàn shāngpǐn yǐ kě chéngshòu de jiàgé gòumǎi shāngpǐn de yī zhǒng fāngshì./

Mặc cả là hình thức để người mua và người bán trao đổi hàng hóa với nhau để mua được hàng hóa với giá cả hợp lí.

3. 这价钱可以商量吗?

/Zhè jiàqián kěyǐ shāngliáng ma?/

Giá này có thể thương lượng không ?

Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Mặc cả trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339