Nước hoa trong tiếng Trung nghĩa là gì

Trong tiếng Trung, từ “nước hoa” được gọi là “香水” (/xiāngshuǐ/), đây là một sự pha trộn của các chất tạo mùi. Nó được sử dụng để tạo ra một mùi hương dễ chịu cho cơ thể con người, động vật, đồ vật hoặc không gian.

Nước hoa trong tiếng Trung nghĩa là 香水 /xiāngshuǐ/, nước hoa là một hợp chất gồm alcohol, nước lã và những phân tử có mùi thơm bốc hơi ở nhiệt độ thường. Dùng để tạo ra một mùi hương dễ chịu.

Một số từ vựng về nước hoa trong tiếng Trung:

乔治·阿玛尼 /qiáozhì·Āmǎní/: Giorgio Armani.

迪奥 /dí’ào/: Dior.

卡尔文克莱恩 /kǎ’ěr wén Kè lái’ēn/: Calvin Klein.

汤姆福特 /tāngmǔ fútè/: Tom Ford.

马克·雅各布斯 /mǎkè·Yǎ gè bù sī/: Marc Jacobs.

雅诗兰黛 /yǎshīlándài/: Estee Lauder.

娇兰 /jiāolán/: Guerlain.

杜嘉班纳 /dù jiā bān nà/: Dolce&Gabbana.

古驰 /gǔchí/: Gucci.

爱马仕 /àimǎshì/: Hermes.

巴宝莉 /bābǎolì/: Burberry.

Một số ví dụ về nước hoa trong tiếng Trung:

1.我使用过很多香水公司, 但最喜欢的香水。

/wǒ shǐ yòng guò hěn duō xiāng shuǐ gōng sī, dàn zuì xǐ huan de xiāng shuǐ./

Tôi đã dùng qua rất nhiều hãng nước hoa nhưng thích nhất nước hoa của hãng này.

2.古驰的香水非常有名。

/gǔ chí de xiāng shuǐ fēi cháng yǒu míng./

Nước hoa của Gucci rất nổi tiếng.

3.你喜欢爱马仕还是巴宝莉?

/nǐ xǐ huan ài mǎ shì hái shì bā bǎo lì?/

Cậu thích Hermes hay Burberry hơn?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Nước hoa trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339