Thất nghiệp trong tiếng Trung được gọi là 失业 (shīyè). Đây là tình trạng khi người lao động muốn có công việc nhưng không thể tìm thấy hoặc không được tuyển dụng bởi tổ chức, công ty hoặc cộng đồng.
Thất nghiệp trong tiếng Trung là 失业 /shīyè/, là hiện tượng người lao động bị ngừng thu nhập do không có khả năng tìm được việc làm thích hợp.
Trong trường hợp người đó có khả năng làm việc và sẵn sàng làm việc theo.
Một số từ vựng về thất nghiệp trong tiếng Trung:
同事 /tóng shì/: Đồng nghiệp.
上班 /shàngbān/: Đi làm.
缺勤 /quēqín/: Nghỉ làm.
失业 /shīyè/: Thất nghiệp.
辞职 /cízhí/: Từ chức.
失业保险 /shīyè bǎoxiǎn/: Bảo hiểm thất nghiệp.
合同终止 /hétóng zhōngzhǐ/: Chấm dứt hợp đồng.
失业救济金 /shīyè jiùjì jīn/: Trợ cấp thất nghiệp.
炒鱿鱼 /chǎoyóuyú/: Sa thải.
旷职 /kuàngzhí/: Nghỉ việc không lý do.
Một số ví dụ về thất nghiệp trong tiếng Trung:
1. 如果工厂倒闭, 那么工人就会失业, 所以大家都很认真工作.
/rúguǒ gōngchǎng dǎobì, nàme gōngrén jiù huì shīyè, suǒyǐ dàjiā dōu hěn rènzhēn gōngzuò/
Nếu như nhà máy đóng cửa thì công nhân sẽ thất nghiệp, vì vậy mọi người ai cũng chăm chỉ làm việc.
2. 我们正与通货膨胀和失业做斗争.
/wǒmen zhèng yǔ tōnghuò péngzhàng hé shīyè zuò dòuzhēng/
Chúng ta đang đấu tranh chống lại lạm phát tiền tệ và thất nghiệp.
3. 他失业后, 精神非常颓丧.
/tā shīyè hòu, jīngshén fēicháng tuísàng/
Sau khi thất nghiệp tinh thần anh ấy rất sa sút.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Thất nghiệp trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: