Bằng tiếng Trung, áo bành-tô được gọi là 大衣 (dàyī). Đây là một loại áo khoác dùng để mặc bên ngoài, và nó là biểu tượng thời trang đặc biệt của nước Anh và một số quốc gia phương Tây.
Áo bành-tô trong tiếng Trung là 大衣 /dàyī/, áo bành-tô là một loại áo khoác dùng choàng bên ngoài. Áo măng tô có đặc trưng chiều dài nổi bật, thường dài từ quá gối trở đi.
Một số từ vựng về áo bành-tô trong tiếng Trung:
有袖衣服 /yǒu xiù yīfú/: Áo có tay.
立领上衣 /lìlǐng shàngyī/: Áo cổ đứng.
宽松短上衣 /kuānsōng duǎn shàngyī/: Áo cộc tay kiểu rộng.
夹袄 /jiá ǎo/: Áo hai lớp, áo kép.Áo bành-tô trong tiếng Trung là gì
长衫 /chángshān/: Áo dài của nữ.
厚呢大衣 /hòu ne dàyī/: Áo khoác bằng nỉ dày.
丝棉袄 /sī mián’ǎo/: Áo khoác có lớp lót bông tơ.
无袖衣服 /wú xiù yīfú/: Áo không có tay.
蝴蝶衫 /húdié shān/: Áo kiểu cánh bướm.
羊绒衫 /yángróng shān/: Áo nhung.
Một số ví dụ về áo bành-tô trong tiếng Trung:
1.我想买那种无袖衣服。
/wǒ xiǎng mǎi nà zhǒng wú xiù yī fu./
Tôi muốn mua loại áo không có tay.
2.你们商店是否出售丝棉袄?
/nǐ men shāng diàn shì fǒu chū shòu sī mián ǎo?/
Cửa hàng mình có bán áo khoác có lớp lót bông tơ không?
3. 您选择羊绒衫还是丝绸绒衫?
/nín xuǎn zé yáng róng shān hái shì sī chóu róng shān?/
Bạn chọn áo nhung hay áo lụa?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Áo bành-tô trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: