Khí hậu trong tiếng Trung được gọi là “气候/qìhòu/,” bao gồm nhiều yếu tố như nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, áp suất không khí, và nhiều yếu tố khí tượng khác xảy ra trong khí quyển trong khoảng thời gian dài ở một khu vực, vùng miền cụ thể.
Khí hậu trong tiếng Trung là 气候 /qìhòu/, khí hậu được hiểu là hiện tượng xảy ra trong bầu khí quyển trong khoảng thời gian và không gian cụ thể.
Mỗi vùng miền, quốc gia sẽ có sẽ có kiểu khí hậu khác nhau do có vị trí địa lí khác nhau.
Một số từ vựng về khí hậu trong tiếng Trung:
晴 /qíng/: Nắng.
多云 /duōyún/: Nhiều mây.
阴天 /yīn tiān/: Trời âm u.
小雨 /xiǎoyǔ/: Mưa nhỏ.
薄雾 /bó wù/: Sương mù nhẹ.
气候 /qìhòu/: Khí hậu.
大陆性气候 /dàlù xìng qìhòu/: Khí hậu lục địa.
海洋性气候 /hǎiyáng xìng qìhòu/: Khí hậu đại dương.
热带气候 /rèdài qìhòu/: Khí hậu nhiệt đới.
亚热带气候 /yàrèdài qìhòu/: Khí hậu cận nhiệt đới.
温带气候 /wēndài qìhòu/: Khí hậu ôn đới.
季风气候 /jìfēngqìhòu/: Khí hậu gió mùa.
大气 /dàqì/: Khí quyển.
高气压 /gāo qìyā/: Áp cao.
低气压 /dī qìyā/: Áp thấp.
暖流 /nuǎnliú/: Ôn lưu.
寒流 /hánliú/: Hàn lưu.
冷锋 /lěngfēng/: Lãnh phong.
暖锋 /nuǎn fēng/: Noãn phong.
天文台 /tiānwéntái/: Đài thiên văn.
宇宙 /yǔzhòu/: Vũ trụ.
天文望远镜 /tiānwén wàngyuǎnjìng/: Kính thiên văn.
Một số ví dụ về khí hậu trong tiếng Trung:
1. 今年气候反常,南方大旱,北方大涝。
/Jīnnián qìhòu fǎncháng, nánfāng dà hàn, běifāng dà lào./
Thời tiết năm nay diễn biến bất thường, miền Nam nắng hạn gay gắt, miền Bắc lũ lụt.
2. 南方气候潮湿,作物适合连作。
/Nánfāng qìhòu cháoshī, zuòwù shìhé liánzuò./
Miền Nam khí hậu ẩm, các loại cây trồng thích hợp liên tục trồng trọt.
3. 这儿的气候比较干燥。
/Zhè’er de qìhòu bǐjiào gānzào./
Khí hậu ở đây tương đối khô.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Khí hậu trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: