Túi giấy trong tiếng Trung là gì

Bằng tiếng Trung, túi giấy được gọi là “纸袋/zhǐdài/”. Đó là một dạng túi được sản xuất từ giấy, thường là giấy kraft (giấy hoặc bìa cứng) được làm từ bột giấy hoặc tái chế. Nó có độ đàn hồi cao và khả năng chống rách tốt.

Túi giấy trong tiếng Trung là 纸袋 /zhǐdài/. Túi giấy thường được sử dụng làm túi mua sắm, bao bì sản phẩm, bao giấy.

Một số từ vựng về túi giấy trong tiếng Trung:

再生纸 /zàishēng zhǐ/: Giấy tái chế.

桑树皮 /sāngshùpí/: Vỏ cây dâu.

棉花 /miánhuā/: Bông.Túi giấy trong tiếng Trung là gì

纸袋 /zhǐdài/: Túi giấy.

书写纸 /shūxiě zhǐ/: Giấy viết.

纸浆 /zhǐjiāng/: Bột giấy.

卷纸 /juǎn zhǐ/: Cuộn giấy.

抄造 /chāozào/: Làm giấy.

纸桶 /zhǐtǒng/: Thùng giấy.

纸箱 /zhǐxiāng/: Thùng carton.

涂布纸 /túbù zhǐ/: Giấy tráng.

Một số ví dụ tiếng Trung về túi giấy:

1. 他从事造纸行业。

/tā cóngshì zàozhǐ hángyè./

Anh ấy làm trong ngành sản xuất giấy.

2. 我们应该用纸袋来保护环境。

/wǒmen yīnggāi yòng zhǐdài lái bǎohù huánjìng./

Chúng ta nên sử dụng túi giấy để bảo vệ môi trường.

3. 在越南最著名的造纸公司是哪个?

/zài Yuènán zuì zhùmíng de zàozhǐ gōngsī shì nǎge?/

Công ty sản xuất giấy nổi tiếng nhất ở Việt Nam là công ty nào?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Túi giấy trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339