Gia đình trong tiếng Trung gọi là 家庭 /jiātíng/, đó là một tập thể người sống chung và mắc kết bởi các liên kết tình cảm, quan hệ hôn nhân, huyết thống, việc nuôi dưỡng và/hoặc quan hệ giáo dục.
Gia đình trong tiếng Trung là 家庭 /jiātíng/, là một đơn vị xã hội dựa trên quan hệ hôn nhân và huyết thống.
Bao gồm cha mẹ, con cái và những người thân khác sống chung với nhau, có lịch sử từ rất sớm và đã trải qua một quá trình phát triển lâu dài.
Một số từ vựng về gia đình trong tiếng Trung:
血统 /xuètǒng/: Huyết thống.
关系 /guānxì/: Quan hệ.
社会 /shèhuì/: Xã hội.
家庭 /jiātíng/: Gia đình.
妈妈 /māmā/: Mẹ.
爸爸 /bàba/: Ba.
哥哥 /gēgē/: Anh trai.
姐姐 /jiějiě/: Chị gái.
妹妹 /mèimei/: Em gái.
老婆 /lǎopó/: Vợ.
老公 /lǎogōng/: Chồng.
奶奶 /nǎinai/: Bà nội.
爷爷 /yéye/: Ổng nội.
Một số ví dụ về gia đình trong tiếng Trung:
1. 她下狠心离开这个没有温暖的家庭。
/Tā xià hěnxīn líkāi zhège méiyǒu wēnnuǎn de jiātíng./
Cô nhẫn tâm rời bỏ gia đình không chút ấm áp này.
2. 每个家庭都应节约开支。
/Měi gè jiātíng dōu yīng jiéyuē kāizhī./
Mỗi gia đình đều nên chi tiêu tiết kiệm.
3. 我的爸爸妈妈都是小学教师,家庭生活挺清苦。
/Wǒ de bàba māmā dōu shì xiǎoxué jiàoshī, jiātíng shēnghuó tǐng qīngkǔ./
Bố mẹ tôi đều là giáo viên tiểu học, cuộc sống gia đình rất khó khăn.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Gia đình trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: