Sơ yếu lý lịch trong tiếng Trung là gì

Sơ yếu lý lịch trong tiếng Trung được gọi là 个人简历 (Gèrén jiǎnlì). Sơ yếu lý lịch là một bản tóm tắt cá nhân thường được sử dụng để bổ sung vào hồ sơ xin việc hoặc trong các thủ tục hành chính liên quan.

Sơ yếu lý lịch trong tiếng Trung là 个人简历 (Gèrén jiǎnlì), sơ yếu lý lịch là giấy tờ kê khai thông tin cá nhân, thông tin gia đình và thông tin tiểu sử của người viết.

Một số từ vựng về sơ yếu lý lịch trong tiếng Trung:

姓名 /Xìngmíng/: Họ và tên.

性别 /Xìngbié/: Giới tính.

年龄 /Niánlíng/: Tuổi tác.Sơ yếu lý lịch trong tiếng Trung là gì

民族 /Mínzú/: Dân tộc.

出生日期 /Chūshēng rìqī/: Ngày sinh.

籍贯 /Jíguàn/: Quê quán.

毕业院校 /Bìyè yuànxiào/: Nơi tốt nghiệp.

健康状况 /Jiànkāng zhuàngkuàng/: Tình trạng sức khỏe.

婚姻状况 /Hūnyīn zhuàngkuàng/: Tình trạng hôn nhân.

联系方式 /Liánxì fāngshì/: Cách thức liên lạc.

Một số ví dụ về sơ yếu lý lịch trong tiếng Trung:

1.个人利益服从集体利益。

/gèrénlìyì fúcóng jítǐlìyì./

Lợi ích cá nhân phải phục tùng lợi ích tập thể.

2.个人简历是申请工作时需要的文件之一。

/Gèrén jiǎnlì shì shēnqǐng gōngzuò shí xūyào de wénjiàn zhī yī./

Sơ yếu lý lịch là một trong những giấy tờ cần có khi đi xin việc.

3.对于简历上所填写的工作经历是十分看重的。

/Duìyú jiǎnlì shàng suǒ tiánxiě de gōngzuò jīnglì shì shífēn kànzhòng de./

Kinh nghiệm làm việc điền vào sơ yếu lý lịch là rất quan trọng.
Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Sơ yếu lý lịch trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339