Thương mại quốc tế trong tiếng Trung là gì

Thương mại quốc tế trong tiếng Trung được gọi là “国际贸易” (guójì màoyì). Đây là quá trình giao dịch hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia, tuân theo nguyên tắc trao đổi công bằng nhằm đem lại lợi ích cho tất cả các bên liên quan.

Thương mại quốc tế trong tiếng Trung là gì 国际贸易 /guójì màoyì/, là quá trình trao đổi hàng hoá và dịch vụ giữa các nước thông qua buôn bán nhằm mục đích kinh tế tối đa.

Một số từ vựng về thương mại quốc tế trong tiếng Trung:

1. 世界贸易中心 /Shìjiè màoyì zhōngxīn/: Trung tâm mậu dịch thế giới.

2. 国际贸易中心 /Guójì màoyì zhōngxīn/: Trung tâm mậu dịch quốc tế.

3. 重工业品 /Zhònggōngyè pǐn/: Hàng công nghiệp nặng.

4. 外贸中心 /Wàimào zhōngxīn/: Trung tâm ngoại thương.

5. 重工业品 /Zhònggōngyè pǐn/: Hàng công nghiệp nhẹ.

6. 矿产品 /Kuàng chǎnpǐn/: Hàng khoáng sản.

7. 过境货物 /Guòjìng huòwù/: Hàng quá cảnh.

8. 商品价格 /Shāngpǐn jiàgé/: Giá cả hàng hóa.

9. 商品检验 /Shāngpǐn jiǎnyàn/: Kiểm nghiệm hàng hóa.

10. 支付方式 /Zhīfù fāngshì/: Phương thức thanh toán.

Một số mẫu câu về thương mại quốc tế trong tiếng Trung:

1. 国际贸易是被亚洲主宰着。

/Guójì màoyì shì bèi yàzhōu zhǔzǎizhe./

Thương mại quốc tế bị châu Á chi phối.

2. 国际贸易是世界经济增长的重要推动力。

/Guójì màoyì shì shìjiè jīngjì zēngzhǎng de zhòngyào tuīdòng lì./

Thương mại quốc tế là động lực quan trọng thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thế giới.

3. 目前美国80%的国际贸易是通过海上运输渠道完成的。

/Mùqián měiguó 80%de guójì màoyì shì tōngguò hǎishàng yùnshū qúdào wánchéng de./

Hiện nay, 80% thương mại quốc tế của Hoa Kỳ được hoàn thành thông qua kênh vận chuyển đường biển.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Thương mại quốc tế trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339