Không gian vũ trụ trong tiếng Trung là gì

Không gian vũ trụ trong tiếng Trung là “宇宙空间” (yǔzhòu kōngjiān). Nó bao gồm các hành tinh, thiên hà, các thành phần của không gian liên sao, các hạt nguyên tử nhỏ nhất, vật chất và năng lượng.

Không gian vũ trụ trong tiếng Trung là 宇宙空间 /yǔzhòu kōngjiān/, bao gồm tất cả các vật chất, năng lượng và không gian hiện có, được xem là một khối bao quát.

Một số từ vựng về không gian vũ trụ trong tiếng Trung:

1. 太阳系 /tàiyángxì/: Hệ mặt trời.

2. 望远镜 /wàngyuǎnjìng/: Kính viễn vọng.

3. 黑洞 /hēidòng/: Hố đen.

4. 银河 /yínhé/: Ngân Hà.

5. 外星人 /wài xīng rén/: Người ngoài hành tinh.

6. 航天飞机 /hángtiān fēijī/: Tàu con thoi.

7. 太空船 /tàikōng chuán/: Tàu không gian.

8. 火箭 /huǒjiàn/: Tên lửa.

9. 光速 /guāngsù/: Tốc độ ánh sáng.

10. X – 射线 /X – shèxiàn/: Tia X.

11. 观测所 /Guāncè suǒ/: Đài quan sát.

12. 空间站 /kōngjiānzhàn/: Trạm không gian.

Một số mẫu câu về không gian vũ trụ trong tiếng Trung:

1. 我想,那无限的宇宙空间定然充满了神奇。

/Wǒ xiǎng, nà wúxiàn de yǔzhòu kōngjiān dìngrán chōngmǎnle shénqí./

Tôi nghĩ rằng không gian vũ trụ vô tận đó chắc sẽ đầy ma lực.

2. 在宇宙空间中,一般认为黑洞产生的强引力场可以把周围吸所有的物质吸入其中。

/Zài yǔzhòu kōngjiān zhōng, yībān rènwéi hēidòng chǎnshēng de qiáng yǐnlì chǎng kěyǐ bǎ zhōuwéi xī suǒyǒu de wùzhí xīrù qízhōng./

Trong không gian vũ trụ, người ta thường tin rằng trường hấp dẫn mạnh do lỗ đen tạo ra có thể hút tất cả vật chất xung quanh vào nó.

3. 人们以为在宇宙空间充满着一种称之为”以太”的特殊粒子。

/Rénmen yǐwéi zài yǔzhòu kōngjiān chōngmǎnzhe yī zhǒng chēng zhī wèi”yǐtài”de tèshū lìzǐ./

Mọi người nghĩ rằng vũ trụ chứa đầy một loại hạt đặc biệt gọi là “Eather”.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Không gian vũ trụ trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339