Thiết bị điện tử trong tiếng Trung là gì

Thiết bị điện tử trong tiếng Trung được gọi là “电子设备” (diànzǐ shèbèi), đây là những sản phẩm hoặc vật dụng có cấu tạo cơ bản bao gồm các linh kiện bán dẫn và các mạch điện tử.

Thiết bị điện tử trong tiếng Trung là 电子设备 (diànzǐ shèbèi), là những thiết bị được sử dụng bằng điện đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong cuộc sống của chúng ta, có cấu tạo cơ bản bao gồm các linh kiện bán dẫn và các mạch điện tử.

Một số từ vựng về thiết bị điện tử trong tiếng Trung:

手机 (shǒujī): Điện thoại di động.

电脑 (diànnǎo): Máy vi tính.

录音机 (lùyīnjī): Máy ghi âm.

麦克风 (màikèfēng): Micrô.

照相机 (zhàoxiàngjī): Máy ảnh.

鼠标 (shǔbiāo): Con chuột máy tính.

冰箱 (bīngxiāng): Tủ lạnh.

电扇 (diànshàn): Quạt điện.

电视 (diànshì): Ti-vi.

电炉 (diànlú): Bếp điện.

空调 (kòngtiáo): Điều hoà.

电灯 (diàndēng): Đèn điện.

Một số ví dụ về thiết bị điện tử trong tiếng Trung:

1. 街已挤满了报界记者,摄影记者,到处都是照相机和麦克风。

/Jiē yǐ jǐ mǎnle bào jiè jìzhě, shèyǐng jìzhě, dàochù dōu shì zhàoxiàngjī hé màikèfēng./

Các đường phố chật cứng các phóng viên báo chí, phóng viên ảnh, máy ảnh và micro ở khắp mọi nơi.

2. 我想要一支手机, 但是我没有足够的钱买一支。

/Wǒ xiǎng yào yī zhī shǒujī, dànshì wǒ méiyǒu zúgòu de qián mǎi yī zhī./

Tôi muốn có một chiếc điện thoại di động, nhưng tôi không có đủ tiền để mua một chiếc.

3. 一盏电灯不亮了,你帮我来看看好吗?

/Yī zhǎn diàndēng bù liàngle, nǐ bāng wǒ lái kàn kànhǎo ma?/

Đèn điện không sáng, bạn có thể giúp tôi xem nó được không?

Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Thiết bị điện tử trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339