Nghề cắt tóc trong tiếng Trung là gì

Nghề cắt tóc trong tiếng Trung gọi là “理发业” (lǐfǎ yè). Nghề này nhằm tạo mẫu tóc, cắt tỉa các kiểu tóc cho cả nam và nữ. Ngoài ra, còn bao gồm các dịch vụ như cạo và tỉa râu cho nam giới, gội đầu, và hấp tóc nữ.

Nghề cắt tóc trong tiếng Trung là gì 理发业 /lǐfǎ yè/, nghề cắt tóc là một ngày nghề rất hot ở hiện nay, người làm nghề này sẽ chuyên về tư vấn và tạo mẫu tóc cho khách hàng.

Một số từ vựng liên quan về nghề cắt tóc trong tiếng Trung:

理发师 /lǐfǎ shī/: Thợ cắt tóc.

理发店 /lǐfà diàn/: Tiệm làm tóc.

焗油膏 /júyóu gāo/: Dầu hấp.

护发素 /hù fā sù/: Dầu cả.

干洗 /gānxǐ/: Gội khô.

发式 /fā shì/: Kiểu tóc.

梳子 /shūzi/: Lược.

面部按摩 /miànbù ànmó/: Massage mặt.

短 发 /duǎnfà/: Tóc ngắn.

及肩 发 /jí jiān fà/: Tóc dài ngang vai.

波浪 /bōlàng/: Tóc gợn sóng.

剪 /jiǎn/: Cắt.

Một số ví dụ về nghề cắt tóc trong tiếng Trung:

1.您喜欢什么发式?

/Nín xǐhuān shénme fā shì?/

Bạn thích kiểu tóc gì ạ?

2. 我想剪及肩 发。

/Wǒ xiǎng jiǎn jí jiān fà./

Tôi muốn cắt tóc dài ngang vai.

3. 请给我修剪一下头发。

/Qǐng gěi wǒ xiūjiǎn yíxià tou fā./

Anh cắt cho tôi ngắn hơn một chút là được.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Nghề cắt tóc trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339