Giao thông trong tiếng Trung được gọi là ‘交通’ (jiāotōng), là hệ thống di chuyển và đi lại của mọi người, bao gồm những người tham gia giao thông dưới nhiều hình thức, có thể là di chuyển đơn lẻ hoặc cùng nhau.
Giao thông trong tiếng Trung là 交通 /Jiāotōng/, được tổ chức ở khắp mọi nơi, với các làn đường, hệ thống chuyển làn, tín hiệu giao thông hoặc biển báo được đánh dấu.
Giao thông thường được phân theo các loại: xe cơ giới (như ô tô, xe máy), phương tiện khác (như xe đạp, xích lô) và người đi bộ. Mỗi loại khác nhau sẽ có những làn đường nhất định.
Một số từ vựng về giao thông trong tiếng Trung:
救护车 /jiùhù chē/: Xe cứu thương.
自行车 /zìxíng chē/: Xe đạp.
公共汽车 /gōnggòng qìchē/: Xe buýt.
车 /chē/: Xe.
电动车 /diàndòng chē/: Xe điện.
消防车 /xiāofáng chē/: Xe cứu hỏa.
叉车 /chāchē/: Xe nâng.
摩托车 /mótuō chē/: Xe gắn máy.
出租车 /chūzū chē/: Xe taxi.
电车 /diànchē/: Tàu điện.
卡车 /kǎchē/: Xe tải.
面包车 /miànbāo chē/: Xe van.
飞机 /fēi jī/: Máy bay.
直升机 /zhíshēng jī/: Trực thăng.
船 /chuán/: Thuyền.
Một số ví dụ về giao thông trong tiếng Trung:
1. 有组织的交通通常可以很好地结合安全性和效率。
/Yǒu zǔzhī de jiāotōng tōngcháng kěyǐ hěn hǎo de jiéhé ānquán xìng hé xiàolǜ./
Giao thông có tổ chức thường tạo ra một sự kết hợp tốt giữa an toàn và hiệu quả đi lại.
2. 到处都有交通组织,有标记的车道、车道变换系统、交通信号灯或标志。
/Dàochù dōu yǒu jiāotōng zǔzhī, yǒu biāojì de chēdào, chēdào biànhuàn xìtǒng, jiāotōng xìnhàodēng huò biāozhì./
Giao thông được tổ chức ở khắp mọi nơi, với các làn đường, hệ thống chuyển làn, tín hiệu giao thông hoặc biển báo được đánh dấu.
3. 交通法的诞生是为了规范、控制交通和规范车辆,由国家颁布。
/Jiāotōng fǎ de dànshēng shì wèile guīfàn, kòngzhì jiāotōng hé guīfàn chēliàng, yóu guójiā bānbù./
Luật giao thông ra đời nhằm điều chỉnh, kiểm soát giao thông và điều tiết phương tiện, được ban hành bởi nhà nước.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Giao thông trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: