Sở thích trong tiếng Trung là gì

Trong tiếng Trung, từ “sở thích” được gọi là “爱好” (àihào). Sở thích là những hoạt động thường xuyên hoặc theo thói quen, nhằm mang lại niềm vui và sự phấn khích cho con người trong thời gian thư giãn.

Sở thích trong tiếng Trung là 爱好 /àihào/. Sở thích chỉ về sự hứng thú, thái độ ham thích đối với một đối tượng nhất định khiến tâm tư của họ được thoải mái, hạnh phúc, hoặc có thể qua đó tạo thành động lực lớn để theo đuổi.

Một số từ vựng về sở thích trong tiếng Trung:

烹饪 /pēngrèn/: Nấu ăn.

看书 /kànshū/: Đọc sách.

旅行 /lǚ xíng/: Du lịch.

爱好 /àihào/: Sở thích.

跳舞 /tiàowǔ/: Khiêu vũ.

保龄球 /bǎo líng qiú/: Bowling.

露营 /lù yíng/: Cắm trại.

钓鱼 /diàoyú/: Câu cá.

打篮球 /dǎlánqiú/: Bóng rổ.

购物 /gòuwù/: Mua sắm.

唱歌 /chànggē/: Ca hát.

看电影 /kàn diànyǐng/: Xem phim.

Một số ví dụ về sở thích trong tiếng Trung:

1. 我最喜欢的活动是跳舞。

/Wǒ zuì xǐhuān de huódòng shì tiàowǔ./

Hoạt động yêu thích nhất của tôi là khiêu vũ.

2. 我的爱好是旅行, 看电影, 还有钓鱼逛街!

/Wǒ de àihào shì lǚxíng, kàn diànyǐng, hái yǒu diàoyú guàngjiē!/

Sở thích của tôi là đi du lịch, xem phim và câu cá!

3. 我有空的时候喜欢运动, 游泳, 跑步什么的。

/Wǒ yǒu kòng de shíhòu xǐhuān yùndòng, yóuyǒng, pǎobù shénme de./

Khi rảnh rỗi, tôi thích chơi thể thao, bơi lội, chạy bộ gì đó.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Sở thích trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339