Vết thâm tiếng Trung là gì. Hãy cùng canhosunwahpearl.edu.vn tìm hiểu Vết thâm tiếng Trung là gì
Vết thâm tiếng Trung là 淤青伤 /yū qīng shāng/. Vết thâm mụn được hình thành do sự tổn thương hoặc các phản ứng viêm da. Chính vì vậy khiến vùng da tổn thương bị đen sậm lại, phát sinh vết thâm mụn kém thẩm mỹ, làn da kém mịn màng.
Một số từ vựng tiếng Trung về vết thương.
肿瘤 (zhǒngliú): Sưng tấy.
Vết thâm tiếng Trung là gì抓痕 (zhuā hén): Trầy da.
擦伤 (cāshāng): Sước da.
水疱 (shuǐpào): Mụn nước.
抽筋 (chōujīn): Chuột rút, vọp bẻ.
疥癣 (jiè xuǎn): Bị ghẻ.
感染 (gǎnrǎn): Truyền nhiễm.
水痘 (shuǐdòu): Thuỷ đậu.
疤痕 (bāhén): Sẹo, thẹo.
脓 (nóng): Vết mủ của vết thương.
流血 (liúxiě): Chảy máu.
扭伤 (niǔshāng): Bong gân.
流鼻血 (liú bíxiě): Chảy máu mũi.
Bài viết vết thâm tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi phòng kinh doanh cho thue can ho 2 phòng ngủ sunwah pearl.
Xem thêm thông tin:
- Xin chào ngày mới bằng tiếng Anh
- Fyp trong bảo hiểm là gì
- Bảo hiểm xã hội tiếng Anh là gì
- Chuyên viên tiếng Anh là gì
- Thị trấn tiếng Anh là gì
- Cách tính điểm bài thi TOEFL ITP
- Bão wall trong Facebook là gì