Vũ khí trong tiếng Trung được gọi là “武器” (Wǔqì). Đó là thiết bị hoặc sự kết hợp của nhiều phương tiện được chế tạo và sản xuất, có khả năng tạo ra sự tổn thương và nguy hiểm đối với tính mạng và sức khỏe của con người và có thể gây phá hủy đối với cơ cấu vật chất.
Vũ khí tiếng Trung là 武器 (Wǔqì), vũ là võ thuật, quân sự; khí là đồ dùng; là các đồ vật được dùng với mục đích gây sát thương hoặc gây hại.
Được sử dụng để tăng hiệu lực và hiệu quả của các hoạt động như săn bắn, tội phạm, thực thi pháp luật, tự vệ và chiến tranh.
Một số từ vựng về vũ khí trong tiếng Trung:
军火 /Jūnhuǒ/: Vũ khí đạn dược.
核武器 /Héwǔqì/: Vũ khí hạt nhân.
武器 /Wǔqì/: Vũ khí.
化学武器 /Huàxué wǔqì/: Vũ khí hóa học.
原子武器 /Yuánzǐ wǔqì/: Vũ khí nguyên tử.
生物武器 /Shēngwù wǔqì/: Vũ khí sinh học.
常规武器 /Chángguī wǔqì/: Vũ khí thông thường.
细菌武器 /Xìjùn wǔqì/: Vũ khí vi trùng.
重型武器 /Zhòngxíng wǔqì/: Vũ khí hạng nặng.
轻型武器 /Qīngwǔqì/: Vũ khí hạng nhẹ.
个人武器 /Gèrén wǔqì/: Vũ khí cá nhân.
狩猎武器 /Shòuliè wǔqì/: Vũ khí săn bắn.
Một số ví dụ về vũ khí trong tiếng Trung:
1. 化学武器使用对人类造成直接伤害和伤害的化学物质。
/Huàxué wǔqì shǐyòng duì rénlèi zàochéng zhíjiē shānghài hé shānghài de huàxué wùzhí./
Vũ khí hóa học sử dụng hóa chất gây độc hại trực tiếp cho con người.
2. 武器是用于造成伤害的物体。
/Wǔqì shì yòng yú zàochéng shānghài de wùtǐ./
Vũ khí là vật dùng để gây sát thương.
3. 狩猎武器自石器时代就已存在。
/Shòuliè wǔqì zì shíqì shídài jiù yǐ cúnzài./
Vũ khí săn bắn đã có từ thời kỳ đồ đá.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Vũ khí trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin:
- Vận chuyển trong tiếng Trung là gì
- Áo dài trong tiếng Trung là gì
- Chế độ trong tiếng Trung là gì
- Nhiệt miệng trong tiếng Trung là gì
- Rạp hát trong tiếng Trung là gì
- Thời sự tiếng Trung là gì
- Dưỡng da trong tiếng Trung là gì
- Máy điều hòa trong nhà tiếng Trung là gì