Văn hóa trong tiếng Trung là gì

Văn hóa trong tiếng Trung là “文化” (/wénhuà/), đây là một khái niệm có sự phong phú về nội dung và có nhiều cách hiểu khác nhau, liên quan đến mọi khía cạnh của cuộc sống về cả vật chất và tinh thần của con người.

Văn hóa trong tiếng Trung là 文化 /wénhuà/, là toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần được con người tạo dựng cùng với bề dài lịch sử dân tộc.

Văn hóa là một khái niệm rộng, liên quan đến mọi lĩnh vực trong đời sống xã hội của mỗi con người.

Một số từ vựng tiếng Trung về văn hóa:

同化 /tónghuà/: Đồng hóa.

文化适应 /wénhuà shìyìng/: Tiếp biến văn hóa.

古遗址 /gǔ yízhǐ/: Di tích cổ.

文化交流 /wénhuà jiāoliú/: Trao đổi văn hoá.

民间文化 /mínjiān wénhuà/: Văn hóa dân gian.

文化同化 /wénhuà tónghuà/: Đồng hóa văn hóa.

文化差异 /wénhuà chāyì/: Sự khác biệt văn hóa.

对文化的误解 /duì wénhuà de wùjiě/: Quan niệm sai lầm về văn hóa.

文化冲击 /wénhuà chōngjí/: Cú sốc văn hóa.

文化独特性 /wénhuà dútè xìng/: Tính độc đáo văn hóa.

文化遗产 /wénhuà yíchǎn/: Di sản văn hóa.

Một số mẫu câu tiếng Trung về văn hóa:

1. 我也喜欢做当一名文化交流的使者,做“搭桥”的工作。

/Wǒ yě xǐhuān zuò dāng yī míng wénhuà jiāoliú de shǐzhě, zuò “dāqiáo” de gōngzuò./

Tôi cũng thích làm sứ giả giao lưu văn hóa, làm công việc “cầu nối”.

2. 到纽约上大学对她来说应该是个文化冲击。

/Dào nǐuyuē shàng dàxué dùi tā láishuō yìnggāi shì gè wénhuà chōngjí./

Tôi chắc rằng việc đến đây là một cú sốc văn hóa đối với cô ấy.

3. 所有的文化遗产都应当批判地继承。

/Suǒyǒu de wénhuà yíchǎn dōu yīngdāng pīpàn de jìchéng./

Tất cả các di sản văn hóa cần được kế thừa một cách có phê bình.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Văn hóa trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339