“Trà” trong tiếng Trung được gọi là “茶 /chá/.” Trà là một loại đồ uống được tạo ra bằng cách ngâm lá, chồi và cành của cây chè trong nước sôi từ vài phút đến vài giờ. Cây chè thường được trồng ở những vùng có khí hậu cận nhiệt đới và nhiệt đới.
Trà trong tiếng Trung là 茶 /chá/. Trà là thức uống phổ biến thứ 2 trên thế giới, chỉ sau nước. Tất cả các loại trà trên thế giới đều được làm từ một loại cây, gọi là cây trà.
Một số từ vựng về trà trong tiếng Trung:
白茶 /báichá/: Trà trắng.
绿茶 /lǜchá/: Trà xanh.
红茶 /hóngchá/: Hồng trà.
青茶 /wūlóngchá/: Trà ô long.
莲花茶 /iánhuā chá/: Trà sen.
铁观音 /tiě guānyīn/: Trà thiết quan âm.
菊花茶 /júhuā chá/: Trà hoa cúc.
新疆茶 /xīnjiāng chá/: Trà Tân Cương.
茉莉花茶 /mòlìhuā chá/: Trà hoa nhài.
抹茶 /mǒchá/: Trà xanh matcha.
散装茶叶 /sǎnzhuāng cháyè/: Trà xanh hoa nhài.
黄茶 /huáng chá/: Trà vàng.
Một số ví dụ về trà trong tiếng Trung:
1.我以前喝过黄茶。
/Wǒ yǐqián hēguò huáng chá./
Tôi đã từng uống qua trà vàng rồi.
2.我最喜欢的是散装茶叶。
/Wǒ zuì xǐhuān de shì sǎnzhuāng cháyè./
Tôi thích nhất là trà xanh hoa nhài.
3.姐姐,你这里卖白茶吗?
/Jiějiě, nǐ zhèlǐ mài báichá ma?/
Chị ơi, ở đây có bán trà trắng không?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Trà trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: